Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 1.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 1.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Trong các ứng dụng dân dụng mở rộng và xưởng nhỏ, nhiều khách hàng chỉ có nguồn điện 1 pha 220V nhưng lại cần điều khiển động cơ từ 1–2 HP. INVT GD27-1R5G-S2-B chính là giải pháp được thiết kế cho tình huống này.
Với công suất 1.5 kW (tương đương 2 ngựa), thiết bị đáp ứng tốt nhu cầu vận hành của bơm nước, quạt công nghiệp mini, máy gia công nhỏ hoặc dây chuyền sản xuất quy mô hộ kinh doanh. Điểm mạnh nhất của model này nằm ở khả năng sử dụng trực tiếp nguồn điện dân dụng mà vẫn mang lại sự ổn định, tiết kiệm và an toàn cho động cơ.
GD27-1R5G-S2-B không chỉ có thông số phù hợp với động cơ nhỏ mà còn tích hợp nhiều tính năng hiện đại. Các thông số chính có thể tóm gọn như sau:
| Thông số kỹ thuật | Lợi ích cho người dùng |
|---|---|
| Công suất: 1.5 kW | Đáp ứng nhu cầu vận hành động cơ cỡ vừa như bơm nước gia đình, máy đóng gói nhỏ. |
| Nguồn vào: 1 pha 220V | Có thể dùng ngay với điện dân dụng phổ biến, không cần chuyển đổi. |
| Dòng ngõ ra định mức: ~7 A | Đảm bảo đủ tải cho motor 2 HP, chạy ổn định trong thời gian dài. |
| Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Cho phép điều chỉnh tốc độ động cơ linh hoạt theo nhu cầu. |
| Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Giữ tốc độ ổn định, không cần lắp thêm cảm biến phức tạp. |
| Khả năng quá tải 150% trong 60 giây | Động cơ không bị sập nguồn khi tải tăng bất ngờ. |
| Bảo vệ đa lớp | Ngăn sự cố như quá nhiệt, quá áp, chập điện, giúp an toàn hơn cho hộ gia đình. |
Những thông số này không chỉ mang ý nghĩa kỹ thuật, mà còn trực tiếp chuyển hóa thành lợi ích thực tế: vận hành an toàn, tiết kiệm điện và kéo dài tuổi thọ motor.
Khi đưa GD27-1R5G-S2-B vào hệ thống, khách hàng phổ thông sẽ cảm nhận ngay những lợi ích sau:
Đặc biệt, vì sử dụng trực tiếp nguồn 220V, người dùng không cần đầu tư thêm hạ tầng điện 3 pha, tiết kiệm đáng kể chi phí ban đầu.
Model này phù hợp cho nhiều ứng dụng quen thuộc trong dân dụng và sản xuất nhỏ:
| Ứng dụng | Kết quả đạt được |
|---|---|
| Bơm nước hộ gia đình | Dòng nước ổn định, không bị hụt áp lực vào giờ cao điểm. |
| Quạt thông gió công nghiệp mini | Tốc độ gió linh hoạt, tiết kiệm điện năng khi không cần chạy hết công suất. |
| Máy đóng gói quy mô nhỏ | Hoạt động đều, tốc độ chính xác, giảm lỗi sản phẩm. |
| Băng chuyền nhẹ trong cửa hàng | Điều chỉnh tốc độ theo sản phẩm, nâng cao năng suất. |
| Máy xay, nghiền nhỏ | Hoạt động nhịp nhàng, hạn chế hỏng hóc cơ khí, tăng tuổi thọ máy. |
Với sự đa dụng, GD27-1R5G-S2-B không chỉ phục vụ tốt cho gia đình mà còn hỗ trợ các cửa hàng, cơ sở sản xuất nhỏ muốn tiết kiệm chi phí và đảm bảo độ bền cho thiết bị.
INVT GD27-1R5G-S2-B là lựa chọn lý tưởng cho khách hàng có nguồn điện 1 pha 220V nhưng muốn điều khiển động cơ công suất trung bình. Thiết bị kết hợp giữa sự tiện lợi (dùng ngay với điện dân dụng), tính kinh tế (giảm tiền điện, giảm chi phí bảo trì) và độ an toàn cao. Không cần kỹ thuật chuyên sâu, bất kỳ ai cũng có thể khai thác hiệu quả model này để phục vụ cho nhu cầu thực tế hằng ngày.
Nếu bạn đang tìm một biến tần dễ dùng, bền bỉ và phù hợp với điện 220V dân dụng, GD27-1R5G-S2-B chính là giải pháp đáng tin cậy để đầu tư lâu dài.
| Nguồn điện vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
| Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
| Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
| Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
| Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Môi trường & Lắp đặt | |
| Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP20 |
| Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
| Tiêu chuẩn CE | Đạt |