Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 1.5 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 1.5 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Biến tần INVT GD20-1R5G-4 là dòng sản phẩm tầm trung, thiết kế cho động cơ 1,5 kW sử dụng nguồn 3 pha 380V. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hệ thống bơm, quạt, băng tải và máy sản xuất vừa và nhỏ.
Khác với dòng 1 pha ra 3 pha, model này chạy hoàn toàn bằng điện 3 pha công nghiệp nên ổn định hơn, ít gặp tình trạng báo lỗi quá dòng do sụt áp. Người dùng phổ thông có thể yên tâm lắp đặt trong các nhà xưởng nhỏ đến vừa mà không cần quá nhiều kinh nghiệm kỹ thuật.
| Thông số kỹ thuật chính | |
|---|---|
| Công suất | 1,5 kW |
| Điện áp đầu vào | 3 pha 380V |
| Dòng điện đầu ra | 4,5A |
| Điều khiển | V/F, SVC |
| Quá tải | 150% trong 60 giây |
| Ứng dụng | Bơm, quạt, băng tải, máy cơ khí |
Với mức công suất nhỏ, GD20-1R5G-4 thường được lắp đặt trong các dây chuyền sản xuất nhẹ. Tuy vậy, nó vẫn mang lại nhiều lợi ích rõ rệt:
Trong các nhà xưởng nhỏ, chi phí điện năng thường chiếm phần lớn chi phí vận hành. Khi lắp biến tần, mức tiết kiệm điện có thể đạt 20–30% tùy ứng dụng thực tế. Đây là lý do nhiều doanh nghiệp nhỏ lựa chọn GD20-1R5G-4 như một khoản đầu tư lâu dài.
Model 1,5 kW này được dùng cho nhiều loại máy:
Trong ngành thực phẩm và đồ uống, GD20-1R5G-4 thường được lắp cho băng tải vận chuyển chai, hộp. Còn trong ngành cơ khí, nó giúp điều khiển tốc độ máy tiện, máy khoan hoặc máy mài cỡ nhỏ.
Khi sử dụng biến tần GD20-1R5G-4, nên chú ý những điểm sau:
Nếu hệ thống có nhiều động cơ, mỗi biến tần chỉ nên điều khiển một động cơ để đảm bảo hiệu suất. Điều này cũng giúp dễ dàng bảo dưỡng và xử lý khi có sự cố.
INVT GD20-1R5G-4 là model đáng tin cậy cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Với công suất vừa đủ, tính năng bảo vệ đầy đủ và khả năng tiết kiệm điện, sản phẩm giúp tối ưu chi phí vận hành lâu dài. Nhờ thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt và vận hành, đây là giải pháp hiệu quả cho các dây chuyền sản xuất nhẹ, nơi cần sự ổn định và linh hoạt trong điều khiển động cơ.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |