Shop

184 Products

  • 15kW1P220V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-015G/018P-S2-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    1P220V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 15/18 không đồng bộ
  • 18kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-018G/022P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 18/22 không đồng bộ
  • 22kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-022G/030P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 22/30 không đồng bộ
  • 30kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-030G/037P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 30/37 không đồng bộ
  • 37kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-037G/045P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 37/45 không đồng bộ
  • 45kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-045G/055P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 45/55 không đồng bộ
  • 55kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-045G/055P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 55/75 không đồng bộ
  • 75kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-110G/132P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 75/90 không đồng bộ
  • 90kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-110G/132P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 90/110 không đồng bộ
  • 0.75kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-0R7G-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 0.75/1.5 không đồng bộ
  • 1000kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-1000G-4

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 1000 không đồng bộ
  • 110kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-110G/132P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 110/132 không đồng bộ