Shop

184 Products

  • 1.5kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD20-1R5G-4 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 1.5 không đồng bộ
  • 1.5kW1P220V–3P220V
    Biến tần INVT GD20-1R5G-S2 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    1P220V – 3P220V 1.5 không đồng bộ
  • 2.2kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD20-2R2G-4 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 2.2 không đồng bộ
  • 2.2kW1P220V–3P220V
    Biến tần INVT GD20-2R2G-S2 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    1P220V – 3P220V 2.2 không đồng bộ
  • 5.5kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD20-5R5G-4 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 5.5 không đồng bộ
  • 5.5kW250~800VDC–380VAC
    Biến tần INVT GD20-5R5G-4-PV

    Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 4kW bơm hoả tiễn, 5.5kW bơm trục ngang

    Điện áp Pin 550W trở lên
    250~800VDC – 3P380VAC 14 tấm nối tiếp
  • 7.5kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD20-7R5G-4 - hình số 1

    Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 7.5 không đồng bộ
  • 7.5kW250~800VDC–380VAC
    Biến tần INVT GD20-7R5G-4-PV

    Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang

    Điện áp Pin 550W trở lên
    250~800VDC – 3P380VAC 12/12 tấm (2 string)
  • 4kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-004G/5R5P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 4/5.5 không đồng bộ
  • 11kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-011G/015P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 11/15 không đồng bộ
  • 11kW1P220V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-011G/015P-S2-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    1P220V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 11/15 không đồng bộ
  • 15kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-015G/018P-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 15/18 không đồng bộ