Shop

184 Products

  • 132kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-200G/220P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 132/160 không đồng bộ
  • 160kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-200G/220P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 160/185 không đồng bộ
  • 185kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-200G/220P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 185/200 không đồng bộ
  • 1.5kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-1R5G-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 1.5/2.2 không đồng bộ
  • 200kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-200G/220P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 200/220 không đồng bộ
  • 220kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-315G/355P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 220/250 không đồng bộ
  • 250kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-315G/355P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 250/280 không đồng bộ
  • 280kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-315G/355P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 280/315 không đồng bộ
  • 2.2kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-2R2G-4 - hình số 1

    Biến tần đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 2.2/3 không đồng bộ
  • 315kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-315G/355P-4 - hình số 1

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 315/355 không đồng bộ
  • 355kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-355G/400P-4

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V tải nặng/nhẹ: 355/400 không đồng bộ
  • 400kW3P380V–3P380V
    Biến tần INVT GD200A-400G-4

    Biến tần hạ thế đa năng dùng cho cả tải nặng cố định và tải nhẹ biến thiên (bơm, quạt)

    Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
    3P380V – 3P380V 400 không đồng bộ