Sản phẩm đa năng hiệu suất cao cho các ứng dụng công nghiệp cỡ nhỏ. Chuyên dụng cho máy làm nhang.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 0.75 | không đồng bộ |
Sản phẩm đa năng hiệu suất cao cho các ứng dụng công nghiệp cỡ nhỏ. Chuyên dụng cho máy làm nhang.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 0.75 | không đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
Model GD10-0R7G-S2-B-ZX là biến tần mini công suất 0.75 kW, đầu vào 1 pha 220 V, đầu ra 3 pha 220 V. Đây là lựa chọn phổ biến trong nhóm sản phẩm GD10 nhờ khả năng vận hành ổn định, tiết kiệm năng lượng và thiết kế nhỏ gọn phù hợp lắp đặt trong nhiều loại tủ điện. Sản phẩm này đáp ứng tốt nhu cầu điều khiển động cơ công suất nhỏ, đặc biệt tại các xưởng sản xuất, hộ kinh doanh và các ứng dụng dân dụng có yêu cầu tiết kiệm chi phí.
Biến tần mang lại khả năng điều khiển tốc độ linh hoạt, dải tần số ra có thể lên tới 400 Hz và tỷ lệ điều chỉnh rộng giúp động cơ chạy mượt từ tốc độ thấp đến cao. Công nghệ điều khiển hiện đại đảm bảo mô-men ổn định, giảm rung và tiếng ồn, đồng thời tiết kiệm điện năng đáng kể so với cách vận hành truyền thống.
Thiết bị còn được tích hợp sẵn nhiều cơ chế bảo vệ an toàn như quá áp, quá tải, thấp áp, ngắn mạch và quá nhiệt. Nhờ đó, hệ thống không chỉ vận hành trơn tru mà còn giảm thiểu rủi ro hỏng hóc, nâng cao tuổi thọ động cơ.
Biến tần GD10 được thiết kế thân thiện với người dùng, thao tác cài đặt dễ dàng thông qua bàn phím điều khiển trực quan. Thiết bị hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện môi trường, chống bụi tốt và có độ tin cậy cao trong vận hành liên tục. Giá thành hợp lý, dịch vụ bảo hành chính hãng cùng sự phổ biến của linh kiện thay thế khiến GD10 trở thành giải pháp tối ưu cho nhu cầu điều khiển động cơ nhỏ. Khi lựa chọn GD10-0R7G-S2-B-ZX, người dùng vừa tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu, vừa đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài.
Điện áp & Tần số | |
Điện áp đầu vào | 1 pha 220 V (-15% ~ +10%) 3 pha 220 V (-15% ~ +10%) 3 pha 380 V (-15% ~ +10%) |
Tần số đầu vào | 50 Hz hoặc 60 Hz, phạm vi 47 ~ 63 Hz |
Điện áp đầu ra | Bằng điện áp đầu vào, sai số < 5% |
Tần số đầu ra | 50 Hz/60 Hz, sai lệch cho phép ±5% |
Tần số ngõ ra tối đa | 400 Hz |
Hiệu suất & Điều khiển | |
Chế độ điều khiển | V/F |
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ | 1:100 |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức: 1 phút 180% dòng định mức: 10 giây 200% dòng định mức: 1 giây |
Thời gian tăng/giảm tốc | 0.1 – 6500 giây (cài đặt được) |
Ngõ vào/ra & Giao tiếp | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤ 20 mV |
Độ phân giải công tắc ngõ vào | ≤ 2 ms |
Ngõ vào/ra analog | 1 AI: 0–10V/0–20mA 1 AO: 0–10V/0–20mA |
Ngõ vào/ra số | 5 DI, 1 Y output (dùng chung digital output), 1 relay lập trình |
Giao tiếp | RS-485 (Modbus) |
Môi trường & Cơ khí | |
Phương pháp lắp đặt | Gắn tường |
Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50℃, giảm tải khi trên 40℃ |
Độ ẩm | ≤ 95% RH, không đọng sương |
Độ cao lắp đặt | ≤ 1000 m (giảm công suất khi cao hơn) |
Phương pháp làm mát | 0.2 ~ 0.75 kW: tản nhiệt tự nhiên 1.5 ~ 2.2 kW: quạt làm mát |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Kích thước (W×H×D) | Khoảng 82 × 143 × 113 mm |
Khối lượng | Khoảng 1.0 kg |
Bảo vệ & Hãm | |
Các chức năng bảo vệ | Quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, quá tải, mất pha, ngắn mạch |
Đơn vị hãm | Tích hợp sẵn cho dòng GD10-B |
Bảo hành | 24 tháng chính hãng |