Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 12/12 tấm (2 string) |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 12/12 tấm (2 string) |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
SP100-7R5-D4-6-S là biến tần năng lượng mặt trời công suất 7.5kW,
thuộc dòng SP100 chuyên dùng cho hệ thống bơm nước.
Đây là model phù hợp cho các trang trại vừa và lớn, hoặc những công trình cấp nước tập trung quy mô nhỏ.
Thiết bị hoạt động hoàn toàn bằng nguồn điện DC từ giàn pin,
giúp người dùng tiết kiệm chi phí điện năng và chủ động nguồn nước ổn định quanh năm.
So với các model công suất thấp hơn, SP100-7R5-D4-6-S có khả năng vận hành các bơm công suất lớn hơn,
đáp ứng nhu cầu cấp nước tưới tiêu cho diện tích rộng, nuôi trồng thủy sản diện tích lớn
hoặc cung cấp nước sinh hoạt cho nhiều hộ dân.
Với chuẩn bảo vệ IP66, thiết bị có thể đặt trực tiếp ngoài trời mà không lo mưa nắng hay bụi bẩn.
| Loại bơm | Công suất phù hợp |
|---|---|
| Bơm trục ngang 3 pha 380V | 7.5 kW |
| Bơm hỏa tiễn 3 pha 380V | 5.5 kW |
Biến tần SP100-7R5-D4-6-S có thể chạy bơm trục ngang công suất 7.5kW.
Với bơm hỏa tiễn – vốn có tải khởi động nặng hơn – công suất phù hợp là 5.5kW.
Điều chỉnh này giúp hệ thống vận hành ổn định, hạn chế tình trạng quá tải khi khởi động.
| Đặc tính | Thông số |
|---|---|
| Công suất định mức | 7.5 kW |
| Điện áp DC đầu vào | 200 – 440 VDC |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 380V |
| Dòng định mức | 17 A |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 |
| Tương thích bơm | Bơm chìm, bơm ly tâm, bơm trục đứng, bơm hỏa tiễn (5.5kW) |
Việc sử dụng SP100-7R5-D4-6-S giúp người dùng tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành.
Thay vì tiêu tốn hàng triệu đồng mỗi tháng cho máy phát dầu, hệ thống bơm chạy bằng năng lượng mặt trời
gần như không phát sinh chi phí sau khi đã đầu tư ban đầu. Đây là giải pháp kinh tế bền vững,
đặc biệt với các hộ sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
Ngoài lợi ích kinh tế, sản phẩm còn thân thiện với môi trường.
Không khói bụi, không tiếng ồn, giúp người dùng thoải mái hơn khi sản xuất hoặc sinh hoạt gần khu vực bơm.
Sự kết hợp giữa độ bền cao, tính ổn định và thiết kế thân thiện khiến SP100 ngày càng được nhiều hộ dân tin dùng.
INVT SP100-7R5-D4-6-S là giải pháp hiệu quả và bền vững cho nhu cầu cấp nước bằng năng lượng mặt trời.
Với công suất 7.5kW, thiết bị có thể đáp ứng cho cả nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, sinh hoạt tập trung và dự án cộng đồng.
Khả năng kết hợp linh hoạt với cả bơm trục ngang và hỏa tiễn càng làm tăng tính ứng dụng thực tế,
giúp sản phẩm trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều mô hình tại Việt Nam.
| Đầu vào | |
| Điện áp AC | AC 3 pha 380V (-15% ~ +10%), định mức 380V AC 3 pha 220V (-15% ~ +10%), định mức 220V |
| Điện áp PV | DC 250 ~ 900V, MPP khuyến nghị 570V |
| Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47–63Hz Tốc độ biến thiên tối đa: 20%/s |
| Khả năng chịu ngắn mạch | Theo IEC 61439-1, dòng ngắn mạch cho phép tối đa 100kA ở đầu vào. Biến tần áp dụng khi dòng truyền ≤100kA tại điện áp định mức tối đa. |
| Đầu ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ 380V |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Động cơ | – Loại: AM (không đồng bộ), SM (đồng bộ nam châm vĩnh cửu) – Điện áp: 0 ~ U1, 3 pha đối xứng, Umax tại điểm suy giảm từ thông – Bảo vệ mạch: đạt IEC 61800-5-1 – Tần số: 0 ~ 400Hz – Độ phân giải tần số: 0.01Hz – Điểm suy giảm từ thông: 10 ~ 400Hz – Tần số sóng mang: 1 ~ 15kHz (có thể điều chỉnh) – Chiều dài cáp tối đa: 200m |
| Tỷ số tốc độ | AM: 1:200 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 60s |
| Môi trường & Chứng nhận | |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào số | 3 ngõ thường, tần số tối đa 1kHz |
| Ngõ ra relay | 1 ngõ relay lập trình được RO1A: NO, RO1B: NC, RO1C: chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Phương pháp lắp đặt | Chỉ hỗ trợ gắn tường |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ +60°C Lưu ý: giảm công suất khi nhiệt độ >45°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP66 |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Làm mát | Tản nhiệt tự nhiên hoặc làm mát cưỡng bức bằng quạt |
| Chứng nhận | CE |