Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 4kW bơm hoả tiễn, 5.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 15-18 tấm nối tiếp |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 4kW bơm hoả tiễn, 5.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 15-18 tấm nối tiếp |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
SP100-5R5-D4-6-S là model biến tần bơm nước năng lượng mặt trời công suất 5.5kW trong dòng SP100 của INVT.
Đây là lựa chọn phù hợp cho trang trại vừa và lớn hoặc các công trình cần cấp nước ổn định suốt cả ngày.
Thiết bị hoạt động trực tiếp từ giàn pin, không cần điện lưới, giúp giảm chi phí vận hành và tăng tính chủ động.
Điểm mạnh của SP100-5R5-D4-6-S là tích hợp MPPT thông minh, đảm bảo bơm vẫn hoạt động hiệu quả ngay cả khi
ánh sáng yếu hoặc thay đổi nhanh. Bên cạnh đó, sản phẩm đạt chuẩn bảo vệ IP66, có thể đặt ngoài trời trong điều kiện mưa gió,
bụi bẩn, rất phù hợp với môi trường nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản.
| Loại bơm | Công suất phù hợp |
|---|---|
| Bơm trục ngang 3 pha 380V | 5.5 kW |
| Bơm hỏa tiễn 3 pha 380V | 4.0 kW |
Với bơm trục ngang, biến tần SP100-5R5-D4-6-S có thể chạy đúng công suất định mức 5.5kW.
Đối với bơm hỏa tiễn – vốn có tải khởi động lớn – mức công suất phù hợp là 4.0kW.
Việc chọn đúng loại bơm giúp hệ thống vận hành ổn định, giảm áp lực lên biến tần và tăng tuổi thọ thiết bị.
| Đặc tính | Thông số |
|---|---|
| Công suất định mức | 5.5 kW |
| Điện áp DC đầu vào | 200 – 440 VDC |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 380V |
| Dòng định mức | 13 A |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 |
| Tương thích bơm | Bơm chìm, ly tâm, trục đứng, hỏa tiễn (theo công suất phù hợp) |
Khi so sánh với phương án dùng máy phát chạy dầu, SP100-5R5-D4-6-S mang lại lợi thế kinh tế rõ rệt.
Chi phí vận hành gần như bằng 0, trong khi máy phát có thể tiêu tốn hàng trăm nghìn đồng tiền nhiên liệu mỗi ngày.
Với tuổi thọ giàn pin trên 20 năm, tổng chi phí đầu tư ban đầu sẽ nhanh chóng được hoàn vốn chỉ sau vài mùa vụ.
Ngoài ra, sản phẩm còn thân thiện với môi trường: không khói bụi, không tiếng ồn.
Người dân có thể lắp đặt ngay trong khu vực sinh sống hoặc sản xuất mà không gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Sự đơn giản trong vận hành cũng giúp dòng SP100 trở thành lựa chọn phổ biến tại nhiều vùng nông thôn.
INVT SP100-5R5-D4-6-S là giải pháp lý tưởng cho các trang trại và cộng đồng cần nguồn nước ổn định, bền vững.
Với công suất 5.5kW, thiết bị có thể đáp ứng đa dạng nhu cầu, từ nông nghiệp, sinh hoạt đến thủy sản.
Khả năng kết hợp linh hoạt với cả bơm trục ngang và bơm hỏa tiễn, cùng độ bền vượt trội ngoài trời,
giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống bơm nước bằng năng lượng mặt trời tại Việt Nam.
| Đầu vào | |
| Điện áp AC | AC 3 pha 380V (-15% ~ +10%), định mức 380V AC 3 pha 220V (-15% ~ +10%), định mức 220V |
| Điện áp PV | DC 250 ~ 900V, MPP khuyến nghị 570V |
| Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47–63Hz Tốc độ biến thiên tối đa: 20%/s |
| Khả năng chịu ngắn mạch | Theo IEC 61439-1, dòng ngắn mạch cho phép tối đa 100kA ở đầu vào. Biến tần áp dụng khi dòng truyền ≤100kA tại điện áp định mức tối đa. |
| Đầu ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ 380V |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Động cơ | – Loại: AM (không đồng bộ), SM (đồng bộ nam châm vĩnh cửu) – Điện áp: 0 ~ U1, 3 pha đối xứng, Umax tại điểm suy giảm từ thông – Bảo vệ mạch: đạt IEC 61800-5-1 – Tần số: 0 ~ 400Hz – Độ phân giải tần số: 0.01Hz – Điểm suy giảm từ thông: 10 ~ 400Hz – Tần số sóng mang: 1 ~ 15kHz (có thể điều chỉnh) – Chiều dài cáp tối đa: 200m |
| Tỷ số tốc độ | AM: 1:200 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 60s |
| Môi trường & Chứng nhận | |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào số | 3 ngõ thường, tần số tối đa 1kHz |
| Ngõ ra relay | 1 ngõ relay lập trình được RO1A: NO, RO1B: NC, RO1C: chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Phương pháp lắp đặt | Chỉ hỗ trợ gắn tường |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ +60°C Lưu ý: giảm công suất khi nhiệt độ >45°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP66 |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Làm mát | Tản nhiệt tự nhiên hoặc làm mát cưỡng bức bằng quạt |
| Chứng nhận | CE |