Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 15kW bơm hoả tiễn, 18kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 14/14/14 tấm (3 string) |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 15kW bơm hoả tiễn, 18kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 14/14/14 tấm (3 string) |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
SP100-018-D4-6-S là biến tần năng lượng mặt trời công suất 18kW,
thuộc nhóm công suất cao nhất trong dòng SP100.
Thiết bị này được thiết kế để điều khiển các bơm nước lớn,
đáp ứng nhu cầu cấp nước quy mô lớn cho nông nghiệp, thủy sản và sinh hoạt cộng đồng.
Nhờ hoạt động trực tiếp từ giàn pin, SP100-018-D4-6-S giúp tiết kiệm chi phí vận hành
và đảm bảo nguồn nước ổn định trong suốt cả ngày.
Với công suất 18kW, đây là lựa chọn dành cho các trang trại hoặc dự án quy mô công nghiệp.
Khả năng vận hành liên tục, bền bỉ ngoài trời nhờ chuẩn IP66 khiến sản phẩm này trở thành
giải pháp bền vững, thích hợp cho điều kiện khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
| Loại bơm | Công suất phù hợp |
|---|---|
| Bơm trục ngang 3 pha 380V | 18.0 kW |
| Bơm hỏa tiễn 3 pha 380V | 15.0 kW |
Biến tần SP100-018-D4-6-S chạy ổn định với bơm trục ngang 18kW.
Đối với bơm hỏa tiễn, mức công suất phù hợp là 15kW để tránh quá tải khi khởi động,
đảm bảo an toàn và độ bền cho cả biến tần lẫn bơm.
| Đặc tính | Thông số |
|---|---|
| Công suất định mức | 18 kW |
| Điện áp DC đầu vào | 200 – 440 VDC |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 380V |
| Dòng định mức | 38 A |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 |
| Tương thích bơm | Bơm ly tâm, bơm chìm, bơm trục đứng, bơm hỏa tiễn (15kW) |
SP100-018-D4-6-S không chỉ là thiết bị kỹ thuật,
mà còn là giải pháp kinh tế và môi trường.
Chi phí vận hành gần như bằng 0 sau khi đầu tư ban đầu,
trong khi nếu sử dụng máy phát dầu, chi phí nhiên liệu có thể lên tới hàng chục triệu đồng mỗi tháng.
Sự khác biệt này mang lại lợi ích lâu dài cho nông hộ và doanh nghiệp.
Ngoài hiệu quả kinh tế, hệ thống còn thân thiện với môi trường:
không khói bụi, không tiếng ồn, không phát thải khí độc hại.
Đây là giải pháp lý tưởng trong bối cảnh Việt Nam đang khuyến khích sử dụng năng lượng sạch và bền vững.
Với độ bền cao, khả năng bảo vệ toàn diện và vận hành đơn giản,
SP100-018-D4-6-S trở thành công cụ đáng tin cậy cho người dùng phổ thông,
dù là hộ nông dân hay đơn vị quản lý dự án cộng đồng.
INVT SP100-018-D4-6-S là model công suất lớn nhất trong dòng SP100,
mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm chi phí.
Với khả năng kết hợp cả bơm trục ngang 18kW và bơm hỏa tiễn 15kW,
thiết bị này là giải pháp hàng đầu cho các nhu cầu cấp nước quy mô lớn,
đáp ứng cả nông nghiệp công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và dự án cộng đồng.
| Đầu vào | |
| Điện áp AC | AC 3 pha 380V (-15% ~ +10%), định mức 380V AC 3 pha 220V (-15% ~ +10%), định mức 220V |
| Điện áp PV | DC 250 ~ 900V, MPP khuyến nghị 570V |
| Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47–63Hz Tốc độ biến thiên tối đa: 20%/s |
| Khả năng chịu ngắn mạch | Theo IEC 61439-1, dòng ngắn mạch cho phép tối đa 100kA ở đầu vào. Biến tần áp dụng khi dòng truyền ≤100kA tại điện áp định mức tối đa. |
| Đầu ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ 380V |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Động cơ | – Loại: AM (không đồng bộ), SM (đồng bộ nam châm vĩnh cửu) – Điện áp: 0 ~ U1, 3 pha đối xứng, Umax tại điểm suy giảm từ thông – Bảo vệ mạch: đạt IEC 61800-5-1 – Tần số: 0 ~ 400Hz – Độ phân giải tần số: 0.01Hz – Điểm suy giảm từ thông: 10 ~ 400Hz – Tần số sóng mang: 1 ~ 15kHz (có thể điều chỉnh) – Chiều dài cáp tối đa: 200m |
| Tỷ số tốc độ | AM: 1:200 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 60s |
| Môi trường & Chứng nhận | |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào số | 3 ngõ thường, tần số tối đa 1kHz |
| Ngõ ra relay | 1 ngõ relay lập trình được RO1A: NO, RO1B: NC, RO1C: chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Phương pháp lắp đặt | Chỉ hỗ trợ gắn tường |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ +60°C Lưu ý: giảm công suất khi nhiệt độ >45°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP66 |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Làm mát | Tản nhiệt tự nhiên hoặc làm mát cưỡng bức bằng quạt |
| Chứng nhận | CE |