Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 7.5kW bơm hoả tiễn, 11kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 15/15 tấm (2 string) |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 7.5kW bơm hoả tiễn, 11kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 250~900VDC – 3P380VAC | 15/15 tấm (2 string) |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
SP100-011-D4-6-S là biến tần bơm nước năng lượng mặt trời công suất 11kW,
một trong những model công suất lớn trong dòng SP100.
Sản phẩm được thiết kế để vận hành trực tiếp bằng điện DC từ giàn pin,
không cần điện lưới, mang lại giải pháp bền vững cho các trang trại quy mô lớn
và các dự án cấp nước tập trung.
So với các model nhỏ hơn, SP100-011-D4-6-S có khả năng điều khiển bơm mạnh hơn,
đáp ứng nhu cầu lưu lượng và cột áp lớn. Đây là lựa chọn cho những nơi cần cấp nước
liên tục với khối lượng nhiều, chẳng hạn như nông trại hàng chục hecta hoặc
khu dân cư ở vùng xa hạ tầng điện.
| Loại bơm | Công suất phù hợp |
|---|---|
| Bơm trục ngang 3 pha 380V | 11.0 kW |
| Bơm hỏa tiễn 3 pha 380V | 7.5 kW |
SP100-011-D4-6-S chạy tốt cho bơm trục ngang công suất 11kW.
Khi dùng bơm hỏa tiễn – loại bơm có dòng khởi động lớn –
mức công suất phù hợp là 7.5kW để hệ thống vận hành an toàn, không gây quá tải.
| Đặc tính | Thông số |
|---|---|
| Công suất định mức | 11 kW |
| Điện áp DC đầu vào | 200 – 440 VDC |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 380V |
| Dòng định mức | 25 A |
| Chuẩn bảo vệ | IP66 |
| Tương thích bơm | Bơm chìm, bơm ly tâm, bơm trục đứng, bơm hỏa tiễn (7.5kW) |
Với công suất 11kW, SP100-011-D4-6-S đáp ứng những nhu cầu lớn hơn hẳn
so với các model 5.5kW hay 7.5kW. Đây là lựa chọn tối ưu cho nông trại
có diện tích hàng chục hecta hoặc các cụm dân cư đông người.
Khi kết hợp với giàn pin công suất phù hợp, hệ thống có thể cung cấp nước
ổn định cả ngày dài mà không cần lo mất điện hay chi phí nhiên liệu.
So với máy phát dầu, giải pháp này không chỉ tiết kiệm hàng triệu đồng mỗi tháng
mà còn không gây tiếng ồn, không phát thải.
Người dùng có thể lắp đặt ngay trong khu vực sản xuất mà không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Tính đơn giản trong vận hành cũng giúp sản phẩm dễ dàng tiếp cận với người dùng phổ thông.
INVT SP100-011-D4-6-S là giải pháp toàn diện cho hệ thống bơm nước năng lượng mặt trời công suất lớn.
Thiết bị mang lại sự tự chủ tuyệt đối trong cấp nước, tiết kiệm chi phí,
và đảm bảo độ bền bỉ khi lắp đặt ngoài trời.
Với khả năng kết hợp linh hoạt cả bơm trục ngang và hỏa tiễn,
sản phẩm này đáp ứng tốt các nhu cầu cấp nước lớn trong nông nghiệp,
sinh hoạt và thủy sản tại Việt Nam.
| Đầu vào | |
| Điện áp AC | AC 3 pha 380V (-15% ~ +10%), định mức 380V AC 3 pha 220V (-15% ~ +10%), định mức 220V |
| Điện áp PV | DC 250 ~ 900V, MPP khuyến nghị 570V |
| Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47–63Hz Tốc độ biến thiên tối đa: 20%/s |
| Khả năng chịu ngắn mạch | Theo IEC 61439-1, dòng ngắn mạch cho phép tối đa 100kA ở đầu vào. Biến tần áp dụng khi dòng truyền ≤100kA tại điện áp định mức tối đa. |
| Đầu ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ 380V |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Động cơ | – Loại: AM (không đồng bộ), SM (đồng bộ nam châm vĩnh cửu) – Điện áp: 0 ~ U1, 3 pha đối xứng, Umax tại điểm suy giảm từ thông – Bảo vệ mạch: đạt IEC 61800-5-1 – Tần số: 0 ~ 400Hz – Độ phân giải tần số: 0.01Hz – Điểm suy giảm từ thông: 10 ~ 400Hz – Tần số sóng mang: 1 ~ 15kHz (có thể điều chỉnh) – Chiều dài cáp tối đa: 200m |
| Tỷ số tốc độ | AM: 1:200 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 60s |
| Môi trường & Chứng nhận | |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào số | 3 ngõ thường, tần số tối đa 1kHz |
| Ngõ ra relay | 1 ngõ relay lập trình được RO1A: NO, RO1B: NC, RO1C: chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Phương pháp lắp đặt | Chỉ hỗ trợ gắn tường |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ +60°C Lưu ý: giảm công suất khi nhiệt độ >45°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP66 |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Làm mát | Tản nhiệt tự nhiên hoặc làm mát cưỡng bức bằng quạt |
| Chứng nhận | CE |