Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-450G/500P-4 là một trong những model biến tần công suất lớn nhất thuộc dòng GD350A, được thiết kế cho những động cơ khổng lồ trong các ngành công nghiệp nặng như xi măng, luyện kim, khai khoáng và cấp thoát nước quy mô toàn thành phố. Với dải công suất 450 kW (tải nặng) và 500 kW (tải thường), thiết bị này không đơn thuần là bộ điều khiển tốc độ, mà đóng vai trò như “trái tim” điều phối toàn bộ hệ thống cơ điện. Thay vì phải chịu các cú sốc điện khi khởi động trực tiếp, động cơ được GD350A khởi động êm ái, từ tốn, tránh rung lắc, kéo dài tuổi thọ cơ khí và tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì. Với người sử dụng phổ thông, có thể hình dung rằng sản phẩm này giống như một bộ hộp số tự động cực kỳ thông minh, biết cách “ra ga, vào số” hợp lý để chiếc xe tải khổng lồ có thể di chuyển mượt mà và an toàn.

Đặc điểm nổi bật

Điểm mạnh lớn nhất của GD350A-450G/500P-4 nằm ở khả năng cung cấp moment khởi động cực cao, lên tới 200%. Trong thực tế, khi một động cơ công suất vài trăm kW bắt đầu vận hành, lực cản cơ học và tải tức thời thường rất lớn, ví dụ như khi kéo băng tải đầy quặng hoặc khởi động một quạt gió công nghiệp. Nếu khởi động trực tiếp, động cơ có thể bị rung lắc, phát sinh dòng điện đột ngột lên gấp nhiều lần định mức, dẫn đến hỏng hóc thiết bị điện khác trong hệ thống. Biến tần này giải quyết triệt để vấn đề bằng cách cấp điện theo dạng điều chế xung hiện đại (PWM), giúp dòng khởi động được kiểm soát, moment đủ mạnh nhưng êm ái và an toàn.

Bên cạnh đó, thiết bị ứng dụng các phương pháp điều khiển tiên tiến như VC (Vector Control) và SVC (Sensorless Vector Control). Những công nghệ này cho phép biến tần điều khiển tốc độ động cơ với độ chính xác rất cao, kể cả khi tải thay đổi liên tục. Trong một trạm bơm nước, khi nhu cầu lưu lượng thay đổi theo giờ cao điểm, việc duy trì áp suất ổn định là cực kỳ quan trọng. Nếu chỉ dùng khởi động trực tiếp hoặc khởi động sao–tam giác, hệ thống khó có thể thích ứng kịp. Với GD350A, biến tần tự động cân bằng, điều khiển chính xác tốc độ động cơ để giữ áp suất ổn định, giúp toàn bộ hệ thống vận hành trơn tru, tiết kiệm điện và giảm hao mòn thiết bị.

Một đặc tính quan trọng khác là khả năng chịu quá tải. Model này cho phép chịu tới 150% dòng định mức trong 1 phút ở chế độ tải nặng (G) và 120% trong 1 phút ở chế độ tải thường (P). Trong công nghiệp nặng, tình trạng tải đột ngột xảy ra thường xuyên, chẳng hạn như kẹt vật liệu trong máy nghiền hoặc sự cố tăng áp suất bất ngờ trong hệ thống bơm. Với khả năng chịu quá tải cao, biến tần giúp động cơ vượt qua giai đoạn khó khăn mà không dừng hoạt động, giữ an toàn cho cả dây chuyền và tránh thiệt hại lớn.

Ngoài ra, GD350A-450G/500P-4 còn nổi bật với hệ thống bảo vệ toàn diện. Các tính năng chống quá áp, quá dòng, ngắn mạch, mất pha và quá nhiệt giúp thiết bị hoạt động bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt. Đặc biệt, hệ thống tản nhiệt được thiết kế tối ưu, bảo đảm biến tần có thể vận hành liên tục trong dải nhiệt từ −10 đến 50°C. Với những nhà máy luyện kim hoặc xi măng, nơi môi trường luôn nóng và bụi bẩn, sự bền bỉ này trở thành yếu tố sống còn.

Ứng dụng thực tế

Ứng dụng của GD350A-450G/500P-4 trải rộng trên nhiều lĩnh vực. Trong ngành xi măng, thiết bị thường được dùng để điều khiển máy nghiền, quạt hút bụi và băng tải vận chuyển đá. Những động cơ này tiêu thụ điện năng khổng lồ, và nếu không có biến tần điều chỉnh, sẽ gây lãng phí cũng như hao mòn nhanh chóng. Việc áp dụng biến tần giúp tiết kiệm hàng trăm nghìn kWh mỗi năm, đồng thời giảm chi phí bảo dưỡng đáng kể.

Trong ngành luyện kim và sản xuất thép, biến tần điều khiển quạt gió lò cao, bơm tuần hoàn nước làm mát và máy cán thép. Đây đều là những thiết bị đòi hỏi moment khởi động lớn và sự ổn định tuyệt đối, vì bất kỳ sự cố dừng đột ngột nào cũng có thể gây thiệt hại hàng tỷ đồng. GD350A mang lại sự an tâm với khả năng vận hành 24/7, kiểm soát mượt mà và giảm thiểu rủi ro.

Đối với ngành khai khoáng, thiết bị thường được ứng dụng trong truyền động băng tải dài hàng trăm mét, vận chuyển quặng và than đá từ hầm mỏ ra ngoài. Tải trọng thay đổi liên tục theo khối lượng vật liệu, nhưng nhờ có điều khiển vector, biến tần duy trì tốc độ ổn định, tránh đứt gãy băng tải hoặc sự cố ùn tắc. Trong thủy lợi và cấp thoát nước đô thị, GD350A-450G/500P-4 được sử dụng trong những trạm bơm quy mô lớn, đảm bảo lưu lượng nước hàng chục nghìn mét khối mỗi giờ được vận hành an toàn và tiết kiệm điện năng.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Các thông số sau đây minh họa rõ ràng sức mạnh của GD350A-450G/500P-4:

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 450 kW (G) / 500 kW (P) Phù hợp cho động cơ siêu công suất trong công nghiệp nặng.
Dòng định mức ≈950–1000 A Đòi hỏi hệ thống điện công nghiệp ổn định, trạm biến áp riêng.
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (G), 120% trong 1 phút (P) Giúp động cơ vượt qua tải đột ngột an toàn, không dừng máy.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Linh hoạt điều khiển nhiều loại động cơ công nghiệp.
Điều khiển VC, SVC Giữ moment và tốc độ ổn định với sai số rất nhỏ.
Nhiệt độ làm việc −10~50°C Đảm bảo hiệu suất cao trong môi trường nóng ẩm và bụi bẩn.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp trong tủ điện để bảo vệ tối ưu và tăng tuổi thọ.

Kết luận

Có thể nói, GD350A-450G/500P-4 không chỉ là một biến tần thông thường mà là giải pháp toàn diện cho các hệ thống công nghiệp siêu công suất. Sản phẩm mang lại sự an toàn, ổn định và tiết kiệm năng lượng, đồng thời nâng cao tuổi thọ động cơ và thiết bị cơ khí. Đối với những doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp nặng, đầu tư vào GD350A-450G/500P-4 chính là sự đầu tư vào hiệu quả lâu dài, giúp giảm chi phí vận hành, hạn chế rủi ro và gia tăng sức cạnh tranh. Đây là minh chứng rõ ràng cho sự phát triển của công nghệ điều khiển hiện đại, đem lại lợi ích thiết thực cho cả doanh nghiệp lẫn cộng đồng.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-450G/500P-4

Lấy báo giá