Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-355G/400P-4 là biến tần công suất cực lớn trong dòng GD350A,
vận hành với nguồn điện 3 pha 380–440V. Model này có công suất 355 kW ở chế độ tải nặng (G)
và 400 kW ở chế độ tải thông thường (P), được thiết kế để đáp ứng nhu cầu điều khiển
những động cơ khổng lồ trong các ngành xi măng, thép, khai thác mỏ, hóa chất, giấy và hệ thống bơm/quạt công suất siêu lớn.
Với khách hàng không chuyên, có thể coi đây là “trung tâm điều phối năng lượng” giúp động cơ hàng trăm kW
vận hành êm ái, tiết kiệm điện và bảo vệ toàn diện khỏi sự cố.

GD350A-355G/400P-4 không chỉ mạnh về thông số mà còn được tối ưu hóa cho vận hành liên tục 24/7,
mang lại hiệu suất ổn định và độ tin cậy cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật

  • Moment khởi động 200%: cho phép động cơ tải siêu nặng khởi động dễ dàng mà không gây sốc cơ khí.
  • Điều khiển VC & SVC: đảm bảo moment mạnh, tốc độ chính xác và ổn định trong mọi điều kiện tải.
  • Bộ hãm động năng tích hợp: hỗ trợ dừng nhanh, giảm rủi ro trong tình huống khẩn cấp.
  • PID tự động: giữ áp suất, lưu lượng ổn định, lý tưởng cho hệ thống bơm/quạt quy mô lớn.
  • Bảo vệ đa tầng: hơn 30 chế độ chống quá áp, quá dòng, ngắn mạch, mất pha, quá nhiệt.
  • Kết nối truyền thông: hỗ trợ Modbus, Profibus, Profinet, CANopen; dễ dàng tích hợp vào SCADA/PLC.
  • I/O phong phú: nhiều cổng DI, DO, AI, AO và ngõ xung tốc độ cao; có khe mở rộng cho card PG, PLC mini.
  • Thiết kế công nghiệp: vận hành ổn định ở −10~50°C, dễ bảo trì với quạt làm mát tháo rời.
  • Tiết kiệm điện năng: giảm chi phí vận hành dài hạn, đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng bơm/quạt.

Ứng dụng thực tế

  • Nhà máy xi măng: điều khiển máy nghiền, quạt hút lò nung, quạt làm mát clinker.
  • Ngành thép & luyện kim: vận hành máy cán, quạt gió công suất cực lớn, bơm tuần hoàn.
  • Khai thác mỏ: điều khiển băng tải dài vận chuyển quặng, than, clinker khối lượng lớn.
  • Ngành nước & thủy lợi: trạm bơm công suất siêu lớn, xử lý nước thải, cấp nước đô thị.
  • Ngành hóa chất & giấy: vận hành máy trộn, khuấy, bơm hóa chất với lưu lượng lớn và tốc độ ổn định.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 355 kW (G) / 400 kW (P) Dành cho động cơ công suất siêu lớn trong công nghiệp nặng.
Dòng định mức ≈710–800 A Yêu cầu nguồn điện 3 pha công nghiệp mạnh và ổn định.
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (G) / 120% trong 1 phút (P) Đảm bảo chịu tải tăng đột ngột mà không dừng máy.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh linh hoạt cho nhiều loại ứng dụng.
Điều khiển SVC, VC Moment mạnh, tốc độ chính xác, vận hành ổn định.
Đáp ứng moment xoắn <20 ms (SVC) / <10 ms (FVC) Phản ứng tức thì khi tải thay đổi, giảm rung lắc.
Nhiệt độ làm việc −10~50°C Phù hợp môi trường nóng ẩm tại Việt Nam.
Cấp bảo vệ IP20 Lắp trong tủ điện kín để chống bụi và hơi ẩm.

Kết luận

GD350A-355G/400P-4 là biến tần được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp hạng nặng,
nơi động cơ công suất cực lớn cần sự ổn định, an toàn và tiết kiệm điện năng.
Sản phẩm này không chỉ giúp tối ưu hiệu quả sản xuất mà còn giảm chi phí bảo trì,
kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo dây chuyền hoạt động liên tục. Đây là lựa chọn chiến lược
cho các doanh nghiệp muốn nâng cao năng lực cạnh tranh và hiệu quả đầu tư.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-355G/400P-4

Lấy báo giá