Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-280G/315P-4 là biến tần công suất siêu lớn trong dòng GD350A,
vận hành với nguồn điện 3 pha 380–440V. Thiết bị cung cấp công suất 280 kW cho chế độ tải nặng (G)
và 315 kW cho chế độ tải thông thường (P). Đây là giải pháp điều khiển động cơ lý tưởng cho những
hệ thống yêu cầu công suất cực cao và vận hành liên tục 24/7, như nhà máy xi măng, luyện kim, khai thác mỏ,
hóa chất hay trạm bơm quy mô đô thị. Với khách hàng phổ thông, có thể coi biến tần này như một “bộ điều tiết
khổng lồ” giúp động cơ khởi động an toàn, hoạt động nhịp nhàng và tiết kiệm điện.

Đặc điểm nổi bật

  • Moment khởi động cực đại: đạt 200% ngay cả khi tải nặng, đảm bảo khởi động êm ái cho động cơ hàng trăm kW.
  • Công nghệ VC & SVC: giữ moment xoắn ổn định, điều khiển tốc độ chính xác trong mọi tình huống.
  • Bộ hãm động năng tích hợp: hỗ trợ dừng nhanh trong tình huống khẩn cấp, tăng cường an toàn cho hệ thống.
  • Điều khiển PID thông minh: duy trì áp suất và lưu lượng ổn định trong ứng dụng bơm/quạt công suất cực lớn.
  • Bảo vệ toàn diện: hơn 30 chế độ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, ngắn mạch, quá nhiệt, mất pha.
  • Kết nối truyền thông đa dạng: hỗ trợ Modbus, Profibus, Profinet, CANopen, dễ tích hợp với SCADA/PLC.
  • I/O phong phú: nhiều cổng DI, DO, AI, AO, cùng khe mở rộng cho card PG hoặc PLC mini.
  • Thiết kế công nghiệp: chịu được môi trường làm việc −10~50°C, quạt làm mát tháo rời tiện bảo trì.
  • Tiết kiệm năng lượng: giảm tới 40–50% chi phí điện khi ứng dụng trong bơm/quạt vận hành liên tục.

Ứng dụng thực tế

  • Ngành xi măng: điều khiển máy nghiền clinker, quạt hút lò nung, quạt làm mát.
  • Ngành thép & luyện kim: vận hành quạt gió, máy cán thép, bơm tuần hoàn công suất cực lớn.
  • Khai thác mỏ: điều khiển băng tải siêu dài vận chuyển quặng, than; khởi động êm, giảm sốc cơ khí.
  • Ngành nước & thủy lợi: trạm bơm đô thị, hệ thống xử lý nước thải, cấp nước quy mô công nghiệp.
  • Ngành giấy & hóa chất: vận hành máy trộn, máy khuấy, bơm hóa chất khối lượng lớn.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 280 kW (G) / 315 kW (P) Dành cho động cơ siêu lớn trong công nghiệp nặng.
Dòng định mức ≈560–630 A Yêu cầu nguồn điện công nghiệp ổn định, mạnh mẽ.
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (G) / 120% trong 1 phút (P) Đảm bảo vận hành an toàn khi tải tăng đột ngột.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh linh hoạt cho nhiều loại động cơ.
Điều khiển SVC, VC Moment mạnh, tốc độ chính xác và ổn định.
Đáp ứng moment xoắn <20 ms (SVC) / <10 ms (FVC) Phản hồi nhanh khi tải thay đổi, tránh rung lắc.
Nhiệt độ làm việc −10~50°C Phù hợp với khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp trong tủ điện kín để chống bụi và ẩm.

Kết luận

GD350A-280G/315P-4 là giải pháp biến tần toàn diện cho hệ thống công nghiệp quy mô cực lớn,
nơi yêu cầu hiệu suất, độ tin cậy và khả năng tiết kiệm điện ở mức cao nhất.
Sản phẩm này giúp doanh nghiệp duy trì sản xuất liên tục, giảm thiểu sự cố, tiết kiệm chi phí bảo trì
và tối ưu hiệu quả sử dụng năng lượng. Đây là lựa chọn chiến lược cho các nhà máy cần sự ổn định bền bỉ.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-280G/315P-4

Lấy báo giá