Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-220G/250P-4 là biến tần công suất cực lớn của dòng GD350A,
sử dụng nguồn điện 3 pha 380–440V. Model này có công suất định mức 220 kW (Heavy Duty – G)
và 250 kW (Normal Duty – P), đáp ứng hoàn hảo cho các động cơ hàng trăm kW hoạt động trong
môi trường công nghiệp nặng. Với người dùng không am hiểu kỹ thuật, có thể hình dung thiết bị này
như một “hệ thống kiểm soát trung tâm” giúp động cơ khởi động nhẹ nhàng, duy trì tốc độ ổn định,
tiết kiệm điện và bảo vệ toàn diện cho cả hệ thống.

So với các model công suất thấp hơn, GD350A-220G/250P-4 được tăng cường về khả năng chịu tải,
tốc độ phản hồi và độ tin cậy, đặc biệt phù hợp cho dây chuyền sản xuất liên tục 24/7 hoặc các hệ thống
bơm/quạt quy mô đô thị, nơi việc ngừng hoạt động dù chỉ vài phút cũng gây thiệt hại lớn.

Đặc điểm nổi bật

  • Moment khởi động cực đại: đạt 200% nhờ công nghệ Vector Control, giúp động cơ tải nặng khởi động êm, không rung lắc.
  • Điều khiển vector VC & SVC: giữ moment xoắn ổn định, duy trì tốc độ chính xác ngay cả khi tải thay đổi liên tục.
  • Tích hợp bộ hãm động năng: hỗ trợ dừng nhanh, tăng an toàn trong hệ thống có quán tính lớn như quạt công nghiệp.
  • PID thông minh: kiểm soát áp suất, lưu lượng, mực nước ổn định, lý tưởng cho trạm bơm/quạt.
  • Bảo vệ toàn diện: quá dòng, quá áp, thấp áp, ngắn mạch, mất pha, quá nhiệt—hạn chế sự cố dừng máy đột ngột.
  • Kết nối mở rộng: hỗ trợ Modbus, Profibus, Profinet, CANopen; có khe cắm card PG, PLC mini để nâng cao chức năng.
  • Cổng I/O phong phú: AI, AO, DI, DO đa dạng, dễ tích hợp với cảm biến và hệ thống điều khiển bên ngoài.
  • Thiết kế bền bỉ: vận hành ổn định trong môi trường −10~50°C, quạt làm mát dễ tháo rời để bảo trì.
  • Tiết kiệm điện năng: đặc biệt hiệu quả trong các ứng dụng bơm/quạt, giúp giảm chi phí vận hành lâu dài.

Ứng dụng thực tế

  • Nhà máy xi măng: điều khiển máy nghiền, quạt hút bụi, quạt lò nung công suất cực lớn.
  • Ngành thép & luyện kim: vận hành máy cán, bơm tuần hoàn, quạt làm mát—yêu cầu tải nặng và liên tục.
  • Ngành nước & thủy lợi: trạm bơm đô thị, hệ thống xử lý nước thải, bơm cứu hỏa công suất cao.
  • Khai thác mỏ: điều khiển băng tải siêu dài vận chuyển than, clinker, quặng với khởi động êm và ổn định.
  • Ngành hóa chất & giấy: vận hành máy trộn, máy khuấy dung dịch, bơm hóa chất, đảm bảo tốc độ và lưu lượng chuẩn xác.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 220 kW (G) / 250 kW (P) Đáp ứng cho động cơ siêu lớn trong công nghiệp nặng.
Dòng định mức ≈440–500 A Cần nguồn điện 3 pha công suất cao, ổn định.
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (G) / 120% trong 1 phút (P) Đảm bảo chịu tải đột biến mà không gây hỏng hóc.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh tốc độ rộng, đáp ứng đa dạng ứng dụng.
Điều khiển SVC, VC Giữ moment mạnh, tốc độ ổn định, phù hợp tải nặng.
Đáp ứng moment xoắn <20 ms (SVC) / <10 ms (FVC) Phản hồi nhanh khi tải thay đổi, tránh sụt tốc.
Nhiệt độ làm việc −10~50°C Vận hành tốt trong khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp đặt trong tủ điện kín để tránh bụi, ẩm.

Kết luận

GD350A-220G/250P-4 là lựa chọn mạnh mẽ và đáng tin cậy cho những hệ thống công nghiệp
đòi hỏi công suất cực lớn và vận hành liên tục. Thiết bị này không chỉ giúp tối ưu hiệu suất động cơ,
tiết kiệm điện, mà còn bảo vệ toàn diện hệ thống, giảm thời gian ngừng máy và chi phí bảo trì.
Đây là khoản đầu tư bền vững cho doanh nghiệp muốn nâng cao năng suất và an toàn sản xuất.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-220G/250P-4

Lấy báo giá