Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-185G/200P-4 là biến tần hiệu suất cao thuộc dòng GD350A, hoạt động ở nguồn điện 3 pha 380–440V. Thiết bị có công suất định mức 185 kW ở chế độ tải nặng (Heavy Duty – G) và 200 kW ở chế độ tải thông thường (Normal Duty – P).

Đây là mức công suất đủ để điều khiển những động cơ khổng lồ, vốn được ví như “trái tim” của các nhà máy xi măng, luyện kim, khai thác mỏ, hóa chất và hệ thống bơm công nghiệp. Với người dùng phổ thông ít hiểu biết kỹ thuật, có thể hình dung biến tần này như một “bộ não điều phối” cho động cơ, giúp máy móc khởi động êm, vận hành ổn định và tiết kiệm điện năng, trong khi vẫn đảm bảo an toàn toàn diện.

So với các dòng biến tần tầm trung, GD350A-185G/200P-4 mang lại sự vượt trội về cả sức mạnh điều khiển, khả năng chịu tải, độ tin cậy và tuổi thọ. Đặc biệt, khi đặt vào dây chuyền sản xuất liên tục 24/7, thiết bị vẫn duy trì sự ổn định và giảm tối đa thời gian chết do sự cố.

Đặc điểm nổi bật

  • Moment khởi động 200%: Điều khiển vector (VC) cho phép biến tần tạo ra moment gấp đôi trong giai đoạn khởi động. Với tải nặng như máy nghiền hay băng tải khai thác mỏ, đặc tính này giúp động cơ “bật dậy” mượt mà, không gây sốc cơ khí.
  • Điều khiển vector không cảm biến (SVC): Cho độ chính xác cao ngay cả khi không dùng encoder. Phù hợp cho hệ thống yêu cầu đơn giản nhưng vẫn đòi hỏi kiểm soát chặt chẽ tốc độ.
  • Bộ hãm động năng tích hợp: Hỗ trợ dừng khẩn cấp nhanh chóng trong trường hợp sự cố, đặc biệt với tải có quán tính lớn như quạt gió hoặc ly tâm công suất cao.
  • PID thông minh: Giúp duy trì áp suất, lưu lượng hay mực nước ổn định. Trong hệ thống bơm cấp thoát nước, chức năng này thay thế được bộ điều khiển chuyên dụng.
  • Bảo vệ toàn diện: Hơn 30 chế độ bảo vệ như quá áp, thấp áp, quá dòng, ngắn mạch, quá nhiệt, mất pha. Nhờ vậy, người vận hành không cần lo động cơ “cháy” khi gặp tình huống bất thường.
  • Kết nối truyền thông công nghiệp: Hỗ trợ Modbus RTU, CANopen, Profibus, Profinet… dễ dàng tích hợp vào hệ thống SCADA hoặc PLC có sẵn.
  • Cổng I/O phong phú: 2 AI, 1 AO, nhiều DI/DO, ngõ xung tốc độ cao; thêm 3 khe mở rộng cho card PG, PLC mini hoặc card truyền thông khác.
  • Thiết kế công nghiệp bền bỉ: Hoạt động trong môi trường nhiệt độ −10~50°C, quạt làm mát tháo rời giúp bảo trì nhanh chóng.
  • Tiết kiệm điện năng: Ở ứng dụng bơm/quạt, biến tần có thể giúp giảm tới 50% chi phí điện so với chạy trực tiếp.

Ứng dụng thực tế

GD350A-185G/200P-4 không chỉ mạnh mẽ về thông số, mà còn mang lại giá trị kinh tế trực tiếp trong các lĩnh vực:

  • Ngành xi măng: Điều khiển máy nghiền liệu, quạt hút bụi, quạt làm mát clinker. Đòi hỏi moment khởi động lớn và vận hành liên tục nhiều ca.
  • Ngành thép và luyện kim: Vận hành máy cán, quạt gió, bơm tuần hoàn. Các thiết bị này yêu cầu tốc độ chính xác và khả năng chịu tải cực tốt.
  • Ngành nước và thủy lợi: Trạm bơm cấp nước đô thị, hệ thống bơm cứu hỏa, xử lý nước thải. Biến tần duy trì áp suất ổn định, ngăn hiện tượng búa nước.
  • Khai thác mỏ: Vận hành băng tải dài vận chuyển than, quặng. Khởi động êm ái tránh làm hỏng băng tải và tiết kiệm chi phí bảo trì.
  • Ngành hóa chất & giấy: Điều khiển máy khuấy, máy trộn, bơm hóa chất. Yêu cầu tốc độ ổn định để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Thông số kỹ thuật tiêu biểu

Thông số Giá trị Ý nghĩa với người dùng
Công suất định mức 185 kW (G) / 200 kW (P) Đáp ứng cho động cơ công suất cực lớn trong nhà máy.
Dòng định mức ≈340 A Cần hệ thống điện công nghiệp ổn định, tránh sụt áp.
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (G) / 120% trong 1 phút (P) Bảo đảm chịu được tải đột biến mà không ngừng hoạt động.
Tỷ lệ điều khiển tốc độ SVC: 1:200 / FVC: 1:1000 Tốc độ điều chỉnh cực chính xác, phù hợp dây chuyền đòi hỏi cao.
Đáp ứng moment xoắn <20 ms (SVC) / <10 ms (FVC) Phản ứng cực nhanh với thay đổi tải.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh tốc độ rộng, linh hoạt cho nhiều loại động cơ.
Nhiệt độ vận hành −10~50°C Làm việc ổn định trong môi trường nóng ẩm tại Việt Nam.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp đặt trong tủ điện để chống bụi, hơi ẩm.

Kết luận

GD350A-185G/200P-4 không chỉ là một biến tần công suất lớn, mà còn là giải pháp toàn diện để tối ưu hóa hệ thống công nghiệp nặng. Nó giúp động cơ khởi động an toàn, vận hành trơn tru, tiết kiệm điện và bảo vệ toàn bộ dây chuyền. Với doanh nghiệp, lựa chọn sản phẩm này đồng nghĩa với việc giảm chi phí vận hành, tăng tuổi thọ thiết bị, hạn chế thời gian dừng máy và nâng cao hiệu suất sản xuất. Đây là khoản đầu tư bền vững, phù hợp với các nhà máy cần sự ổn định và tin cậy tuyệt đối.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-185G/200P-4

Lấy báo giá