Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-160G/185P-4 là biến tần ba pha 380–440V, công suất định mức 160 kW cho tải nặng (G) và 185 kW cho tải nhẹ (P). Đây là model thuộc phân khúc công suất siêu lớn trong dòng GD350A, chuyên dùng cho các ứng dụng công nghiệp nặng đòi hỏi moment khởi động cực cao, khả năng vận hành liên tục 24/7 và tiết kiệm điện năng tối đa.

GD350A-160G/185P-4 đặc biệt phù hợp với hệ thống bơm công suất cực lớn, quạt gió công nghiệp, băng tải khai thác mỏ, dây chuyền luyện thép và xi măng.

Với người dùng không chuyên, biến tần này có thể hình dung như một “bộ tổng quản năng lượng” cho động cơ công suất hàng trăm kW. Nó giúp động cơ khởi động êm, vận hành ổn định, tiêu thụ điện hợp lý và bảo vệ toàn diện, đảm bảo cả hệ thống hoạt động bền bỉ và kinh tế.

Đặc điểm

GD350A-160G/185P-4 được phát triển với công nghệ điều khiển vector hiện đại, hỗ trợ moment cực lớn và khả năng đáp ứng tải phức tạp. Sản phẩm còn nổi bật với nhiều tính năng:

  • Moment khởi động 200%: đảm bảo động cơ tải nặng khởi động dễ dàng mà không gây sụt áp lớn.
  • Bộ hãm động năng: tích hợp sẵn, cho phép dừng nhanh và an toàn trong các hệ thống quán tính cao.
  • PID tích hợp: kiểm soát áp suất, lưu lượng, mực nước chính xác, tối ưu cho ứng dụng bơm/quạt.
  • Bảo vệ toàn diện: hơn 30 chức năng bảo vệ quá dòng, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá nhiệt.
  • Kết nối linh hoạt: nhiều I/O analog và số, hỗ trợ truyền thông công nghiệp (Modbus, Profibus, Profinet, CANopen).
  • Khả năng mở rộng: khe cắm card PG, PLC mini, dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa phức tạp.
  • Thiết kế công nghiệp: chịu được môi trường bụi, nhiệt độ cao, quạt làm mát tháo rời để dễ bảo trì.
  • Tiết kiệm điện năng: trong ứng dụng bơm/quạt, có thể giảm tới 50% chi phí vận hành.

Ứng dụng

Trạm bơm siêu lớn: bơm cấp nước đô thị, hệ thống thủy lợi, bơm cứu hỏa công nghiệp. Giữ áp suất ổn định, chống búa nước.

Quạt gió công suất cực cao: dùng trong luyện thép, xi măng, hầm mỏ, nhà máy nhiệt điện. Tiết kiệm điện và giảm tiếng ồn vận hành.

Băng tải hạng nặng: vận chuyển clinker, than, quặng trong khai thác mỏ. Biến tần giúp khởi động êm, bảo vệ cơ khí.

Máy nghiền, máy trộn công nghiệp lớn: cần moment xoắn cực mạnh, đảm bảo tốc độ ổn định, tránh sự cố quá tải.

Dây chuyền sản xuất liên tục: đòi hỏi thiết bị hoạt động bền bỉ 24/7, hạn chế tối đa downtime.

Thông số

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 160 kW (G) / 185 kW (P) Dùng cho hệ thống công nghiệp nặng, tải siêu lớn.
Dòng vào 370 A (G) / 420 A (P) Yêu cầu hệ thống điện công nghiệp công suất cao.
Dòng ra 320 A (G) / 370 A (P) Tương thích động cơ ba pha 380V công suất cực lớn.
Điện áp 3P 380–440V Kết nối trực tiếp lưới điện công nghiệp phổ biến.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh linh hoạt, phù hợp nhiều chế độ vận hành.
Điều khiển SVC, VC Moment mạnh, tốc độ chính xác ngay cả với tải nặng.
Bộ hãm Tích hợp Giúp dừng nhanh, tăng an toàn khi vận hành.
Bảo vệ 30+ chức năng Đảm bảo an toàn cho động cơ và toàn hệ thống.
Nhiệt độ làm việc -10~50°C Vận hành ổn định trong khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp đặt trong tủ điện kín để chống bụi/ẩm.

Kết luận

GD350A-160G/185P-4 là biến tần công suất siêu lớn, được tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nặng đòi hỏi moment khởi động mạnh, độ tin cậy cao và khả năng tiết kiệm điện vượt trội. Đây là giải pháp bền vững cho doanh nghiệp muốn nâng cao hiệu suất sản xuất, giảm chi phí vận hành và kéo dài tuổi thọ hệ thống trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-160G/185P-4

Lấy báo giá