Biến tần INVT GD350A-045G/055P-4

Lấy báo giá

Quảng bá doanh nghiệp

Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ.
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết
096.428.9490

Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-045G/055P-4 là biến tần ba pha 380–440V, công suất định mức 45 kW cho tải nặng (G)
và 55 kW cho tải nhẹ (P). Đây là một trong những model tiêu biểu ở phân khúc công suất lớn,
được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng và những hệ thống yêu cầu vận hành liên tục 24/7.
Nhờ khả năng điều khiển thông minh, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị toàn diện,
GD350A-045G/055P-4 mang đến giải pháp tối ưu cho cả doanh nghiệp và nhà máy quy mô lớn.

Với khách hàng phổ thông, biến tần này có thể được hình dung như một “bộ điều tiết tốc độ tự động” cho động cơ,
giúp máy móc không bị làm việc quá tải, tiết kiệm chi phí điện năng và hạn chế hỏng hóc.
Đây là khoản đầu tư thông minh khi chi phí bảo trì giảm và tuổi thọ thiết bị tăng lên đáng kể.

Đặc điểm

GD350A-045G/055P-4 thừa hưởng toàn bộ công nghệ tiên tiến của dòng GD350A, đồng thời được tối ưu riêng
cho các ứng dụng công suất lớn. Biến tần không chỉ mang lại moment khởi động mạnh mẽ,
mà còn tích hợp nhiều tính năng tự động hóa để vận hành an toàn và hiệu quả.

  • Moment khởi động mạnh: đạt tới 180% định mức, khởi động dễ dàng cho động cơ công suất lớn.
  • Bộ hãm động năng tích hợp: giúp dừng nhanh và ổn định, an toàn cho hệ thống quán tính cao.
  • Tích hợp PID: kiểm soát áp suất, lưu lượng, mực nước chính xác mà không cần PLC ngoài.
  • Bảo vệ toàn diện: quá dòng, quá áp, thấp áp, ngắn mạch, mất pha, quá nhiệt.
  • Kết nối mở rộng: hỗ trợ card giao tiếp với nhiều chuẩn công nghiệp như Modbus, Profibus, CANopen, Profinet.
  • Thiết kế công nghiệp: chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt, quạt làm mát tháo rời dễ bảo trì.
  • Tiết kiệm năng lượng: ứng dụng trong bơm/quạt có thể giảm tới 40–50% chi phí điện năng.

Ứng dụng

Trạm bơm lớn: cung cấp nước đô thị, hệ thống bơm cứu hỏa công suất cao. Biến tần giúp giữ áp lực ổn định, chống búa nước.

Quạt công nghiệp: quạt hút, quạt cấp gió trong nhà máy xi măng, luyện thép, hầm mỏ. Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, giảm tiếng ồn.

Băng tải hạng nặng: vận chuyển clinker, than, quặng. Khởi động êm, giảm sốc tải, bảo vệ cơ khí.

Máy nghiền, máy trộn: yêu cầu moment lớn và tốc độ ổn định để xử lý vật liệu nặng và liên tục.

Dây chuyền sản xuất 24/7: nơi cần sự ổn định và tiết kiệm lâu dài, đặc biệt trong công nghiệp nặng.

Thông số

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 45 kW (G) / 55 kW (P) Phù hợp với động cơ tải nặng, công suất lớn.
Dòng vào 110 A (G) / 130 A (P) Cần hệ thống điện công nghiệp cỡ lớn.
Dòng ra 90 A (G) / 110 A (P) Tương thích động cơ ba pha 380V công suất lớn.
Điện áp 3P 380–440V Dùng trực tiếp với lưới điện công nghiệp phổ biến.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Linh hoạt đáp ứng nhiều chế độ vận hành.
Điều khiển SVC, VC Ổn định tốc độ, moment mạnh ngay từ khi khởi động.
Bộ hãm Tích hợp Dừng nhanh, tăng an toàn vận hành.
Bảo vệ 30+ chức năng Giúp động cơ và thiết bị vận hành an toàn.
Nhiệt độ làm việc -10~50°C Hoạt động tốt trong khí hậu nóng ẩm.
Cấp bảo vệ IP20 Cần lắp đặt trong tủ điện kín.

Kết luận

GD350A-045G/055P-4 là biến tần công suất lớn, được tối ưu cho những ứng dụng công nghiệp nặng
đòi hỏi tính ổn định, độ tin cậy và khả năng tiết kiệm năng lượng vượt trội. Với hệ thống bảo vệ toàn diện,
công nghệ điều khiển tiên tiến và khả năng kết nối linh hoạt, đây là lựa chọn lý tưởng cho doanh nghiệp
mong muốn đầu tư dài hạn, đảm bảo hiệu suất sản xuất và giảm chi phí vận hành.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-045G/055P-4

Lấy báo giá