Biến tần INVT GD350A-022G/030P-4

Lấy báo giá

Quảng bá doanh nghiệp

Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ.
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết
096.428.9490

Mô tả

Giới thiệu

INVT GD350A-022G/030P-4 là biến tần ba pha dải điện áp 380–440V, được thiết kế cho động cơ công suất
22 kW (tải nặng – G) và 30 kW (tải nhẹ – P). Đây là một trong những model quan trọng của dòng GD350A,
đáp ứng nhu cầu vận hành ổn định trong các nhà máy, xưởng sản xuất và hệ thống bơm/quạt công nghiệp cỡ lớn.
Với cấu trúc mạnh mẽ, sản phẩm này giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí điện năng, giảm hao mòn thiết bị và
bảo vệ an toàn động cơ ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Nếu ví động cơ điện là trái tim của hệ thống, thì biến tần chính là “bộ não” điều tiết nhịp đập.
GD350A-022G/030P-4 cho phép động cơ hoạt động êm, khởi động mượt mà và thay đổi tốc độ linh hoạt
mà không gây sốc cơ học. Với người dùng phổ thông, có thể hình dung nó giống như chân ga thông minh:
chỉ cấp năng lượng khi cần, tránh lãng phí điện năng và bảo vệ máy móc lâu dài.

Đặc điểm

Dòng GD350A được INVT phát triển với công nghệ điều khiển vector không cảm biến (SVC) và điều khiển vector vòng kín (VC),
nhờ đó mang lại moment khởi động mạnh mẽ và giữ tốc độ ổn định ngay cả khi tải thay đổi liên tục.
Ở phân khúc công suất 22–30 kW, biến tần này đặc biệt phù hợp cho các hệ thống bơm trạm cấp nước,
bơm cứu hỏa, quạt gió công nghiệp lớn, băng tải sản xuất vật liệu xây dựng và nhiều ứng dụng tải nặng khác.

  • Moment khởi động cao: đạt 180% định mức ở chế độ VC, giúp động cơ kéo tải nặng ngay khi khởi động.
  • Bộ hãm động năng tích hợp: hỗ trợ dừng nhanh, giảm nguy cơ sự cố cơ khí trong các hệ thống quán tính lớn.
  • Tiết kiệm điện năng: với đặc tính tải hình quạt, tốc độ giảm 20% thì điện năng tiêu thụ giảm gần 50%.
  • Khả năng bảo vệ toàn diện: hơn 30 chức năng như quá dòng, quá áp, thấp áp, mất pha, chạm đất, quá nhiệt.
  • I/O đa dạng: hỗ trợ nhiều ngõ vào/ra analog và số, dễ dàng kết nối với cảm biến lưu lượng, áp suất, mực nước.
  • Mở rộng giao tiếp: khe cắm card PG, PLC mini và các giao thức Modbus, CANopen, Profibus, Profinet…
  • Thiết kế thông minh: quạt làm mát có thể tháo rời, giúp dễ bảo trì và kéo dài tuổi thọ.

Với những tính năng này, GD350A-022G/030P-4 không chỉ phù hợp cho môi trường sản xuất liên tục 24/7
mà còn đảm bảo sự an toàn và tiết kiệm lâu dài cho doanh nghiệp.

Ứng dụng

Bơm công nghiệp và bơm cứu hỏa: giữ áp suất ổn định nhờ PID tích hợp. Khi áp tăng đột ngột, biến tần giảm tốc để tránh hiện tượng búa nước.

Quạt thông gió công suất lớn: dùng cho nhà xưởng, hầm mỏ, đường hầm. Điều chỉnh tốc độ theo nhu cầu, giảm điện năng và tiếng ồn.

Băng tải sản xuất: từ xi măng, thép đến khai thác khoáng sản. Biến tần giúp băng tải khởi động trơn tru, không gây sốc tải.

Máy trộn, máy nghiền: cần moment cao và độ ổn định tốc độ để xử lý vật liệu nặng hoặc độ nhớt cao.

HVAC trong tòa nhà: điều khiển bơm nước lạnh, quạt gió trung tâm, giảm đáng kể chi phí vận hành hàng tháng.

Thông số

Thông số Giá trị Ý nghĩa
Công suất định mức 22 kW (G) / 30 kW (P) Dùng cho động cơ tải nặng hoặc hệ thống bơm/quạt lớn.
Dòng vào 60 A (G) / 72 A (P) Tham khảo để chọn CB và dây dẫn công nghiệp.
Dòng ra 45 A (G) / 58 A (P) Khớp với động cơ 3 pha 380V công suất cao.
Điện áp 3P 380–440V Kết nối trực tiếp với lưới điện công nghiệp.
Tần số ngõ ra 0–400 Hz Điều chỉnh linh hoạt, đáp ứng nhiều yêu cầu vận hành.
Điều khiển SVC, VC Tốc độ ổn định, moment cao ngay cả ở tốc độ thấp.
Bộ hãm Tích hợp Hỗ trợ dừng nhanh, đổi tốc độ an toàn.
Bảo vệ 30+ chức năng Đảm bảo an toàn cho cả động cơ và thiết bị.
Nhiệt độ làm việc -10~50°C Thích hợp cho môi trường nóng ẩm đặc trưng của Việt Nam.
Cấp bảo vệ IP20 Lắp trong tủ điện, hạn chế bụi và ẩm.

Kết luận

GD350A-022G/030P-4 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa và lớn,
nơi yêu cầu hiệu suất cao, độ tin cậy và khả năng tiết kiệm điện dài hạn. Với khả năng điều khiển vector tiên tiến,
bảo vệ toàn diện và mở rộng giao tiếp linh hoạt, sản phẩm này xứng đáng là giải pháp trung tâm trong nhiều hệ thống
bơm, quạt, băng tải và dây chuyền sản xuất hiện đại.
Đây là khoản đầu tư lâu dài giúp doanh nghiệp giảm chi phí vận hành và tăng năng suất vượt trội.

Thông số

Nguồn điện đầu vào
Điện áp đầu vào (V) AC 3PH 380V (-15%)–440V (+10%)
Tần số đầu vào (Hz) 50Hz hoặc 60Hz, phạm vi cho phép: 47–63Hz
Nguồn điện đầu ra
Điện áp đầu ra (V) 0–Điện áp đầu vào
Tần số đầu ra (Hz) 0–400Hz
Thông số kỹ thuật
Chế độ điều khiển Điều khiển véc-tơ điện áp không gian, điều khiển véc-tơ không cảm biến
Hiệu suất điều khiển
Loại điều khiển (SVC) và điều khiển véc-tơ với phản hồi cảm biến (FVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Tỷ lệ điều chỉnh tốc độ Đối với AM1: 1:200 (SVC); đối với SM1, 1:20 (SVC); 1:1000 (FVC)
Độ chính xác điều khiển tốc độ ± 0.2% (SVC); ± 0.02% (FVC)
Độ dao động tốc độ ± 0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men xoắn < 20ms (SVC); < 10ms (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men xoắn 10% (SVC); 5% (FVC)
Mô-men xoắn khởi động Đối với AM: 0.25Hz/150% (SVC)
Đối với SM: 2.5Hz/150% (SVC)
0Hz/200% (FVC)
Khả năng quá tải 150% trong 1 phút (đối với loại G); 120% trong 1 phút (đối với loại P)
Hiệu suất điều khiển vận hành
Phương pháp cài đặt tần số Cài đặt có thể thực hiện thông qua kỹ thuật số, tương tự, tần số xung, chạy đa cấp tốc độ, PLC đơn giản, truyền thông PID và nhiều cách khác. Các cài đặt có thể kết hợp và các kênh cài đặt có thể chuyển đổi.
Điều chỉnh điện áp tự động Điện áp đầu ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi.
Bảo vệ lỗi Hơn 30 chức năng bảo vệ, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha và quá tải
Khởi động lại theo dõi tốc độ Được sử dụng để thực hiện khởi động mượt mà không va đập đối với động cơ đang quay.
Lưu ý: Chức năng này chỉ có sẵn cho các mẫu 004G/5R5P trở lên.
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải đầu vào tương tự đầu cuối Không quá 20mV
Độ phân giải đầu vào kỹ thuật số đầu cuối Không quá 2ms
Đầu vào tương tự 2 đầu vào; AI1: 0–10V/0–20mA; AI2: -10–10V
Đầu ra tương tự 1 đầu vào; AO1: 0–10V/0–20mA
Đầu vào kỹ thuật số Bốn đầu vào thông thường; tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ
Hai đầu vào tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz; hỗ trợ đầu vào bộ mã hóa trực giao; với chức năng đo tốc độ
Đầu ra kỹ thuật số Một đầu ra xung tốc độ cao; tần số tối đa: 50kHz
Một đầu ra bộ thu hở đầu cuối Y
Đầu ra rơ-le Hai đầu ra rơ-le có thể lập trình
RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung
RO2A: NO; RO2B: NC; RO2C: chung
Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Giao diện mở rộng Ba giao diện mở rộng: SLOT1, SLOT2 và SLOT3 (bo mạch điều khiển trên 7.5kW)
Hỗ trợ thẻ PG, thẻ mở rộng có thể lập trình, thẻ truyền thông, thẻ I/O và nhiều loại khác
Khác
Phương pháp lắp đặt Gắn tường, gắn sàn và gắn mặt bích
Nhiệt độ môi trường vận hành -10 – +50°C; cần giảm công suất nếu nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C
Cấp bảo vệ chống xâm nhập IP20
Mức độ ô nhiễm Cấp độ 2
Phương pháp làm mát Làm mát bằng không khí cưỡng bức
Bộ phanh Các mẫu VFD 037G/045P và thấp hơn có sẵn bộ phanh tích hợp. Các bộ phanh là bộ phận tùy chọn cho các mẫu VFD 045G/055P–055/075P, và các bộ phanh có thể được tích hợp hoặc kết nối bên ngoài.
Bộ lọc EMC Việc truyền tải của VFD đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C3.Khi bộ lọc tùy chọn được kết nối bên ngoài, việc truyền tải của VFD có thể đáp ứng các yêu cầu IEC/EN 61800-3 C2.
Lưu ý: Tuân thủ các yêu cầu EMC và các yêu cầu kỹ thuật cho động cơ và cáp động cơ trong phụ lục của sách hướng dẫn.

Biến tần INVT GD350A-022G/030P-4

Lấy báo giá