Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi hệ thống bơm – quạt đòi hỏi công suất lớn hơn mức hộ gia đình nhưng chưa đến quy mô công nghiệp nặng,
biến tần INVT GD270-7R5-4 là lựa chọn lý tưởng.
Với công suất 7,5 kW, model này đáp ứng nhu cầu của tòa nhà 8–12 tầng,
xưởng sản xuất vừa và các hệ thống tưới tiêu hoặc bơm cấp nước liên tục.
Thiết bị mang đến sự ổn định, tiết kiệm điện và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho động cơ,
giúp khách hàng giảm chi phí vận hành đáng kể.
GD270-7R5-4 đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng vận hành nhiều giờ trong ngày,
nơi mà hiệu quả năng lượng và độ bền thiết bị là yếu tố sống còn.
Những thông số và tính năng của GD270-7R5-4 cho thấy sự cân bằng giữa sức mạnh và độ tin cậy:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 7,5 kW | Phù hợp cho hệ thống bơm – quạt tòa nhà vừa, xưởng nhỏ đến trung bình. |
| Dòng điện ngõ ra: ~18 A | Đảm bảo vận hành ổn định, không lo quá tải khi chạy dài giờ. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Tương thích với mạng điện công nghiệp phổ biến. |
| Dải tần số: 0 – 400 Hz | Điều khiển tốc độ linh hoạt, thích hợp nhiều chế độ vận hành. |
| Điều khiển vector SVC | Đảm bảo tốc độ động cơ chính xác ±0.2%, tiết kiệm điện năng. |
| Tính năng nổi bật | Chống búa nước, chế độ Eco, Sleep mode, chế độ PCCC, bảo vệ quá dòng/quá áp. |
Điểm mạnh của GD270-7R5-4 là khả năng khởi động mềm và kiểm soát áp lực chính xác,
giúp hạn chế sốc điện và sốc nước trong hệ thống.
Sử dụng GD270-7R5-4 mang đến nhiều lợi ích cho người dùng:
Nhờ vậy, GD270-7R5-4 không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn giảm bớt gánh nặng vận hành cho người dùng.
Model này thường được sử dụng trong các ứng dụng vừa và trung bình:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Bơm cấp nước tòa nhà 8–12 tầng | Duy trì áp lực nước ổn định cho toàn bộ cư dân. |
| Quạt thông gió công nghiệp | Hoạt động êm, giảm tiếng ồn, tiết kiệm chi phí điện năng. |
| Bơm tưới trang trại vừa | Đảm bảo lưu lượng nước đều, hạn chế tình trạng quá tải bơm. |
| Hệ thống PCCC tòa nhà | Đảm bảo bơm chữa cháy hoạt động liên tục trong trường hợp khẩn cấp. |
Ở công suất 7,5 kW, GD270-7R5-4 mang lại lợi ích rõ rệt về tiết kiệm điện và bảo vệ động cơ.
Thiết bị giúp hệ thống hoạt động ổn định, giảm chi phí sửa chữa,
và nhanh chóng hoàn vốn nhờ tiết kiệm năng lượng hàng tháng.
Đây là lựa chọn phù hợp cho các công trình vừa, nơi cần một biến tần đủ mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm và dễ sử dụng.
Tóm lại, INVT GD270-7R5-4 là giải pháp tối ưu cho tòa nhà, xưởng sản xuất và trang trại quy mô trung bình,
đảm bảo hiệu quả kinh tế, độ bền thiết bị và sự an tâm lâu dài cho người sử dụng.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |