Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 45 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 45 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Ở quy mô công nghiệp, khi động cơ vận hành ở công suất trên 40 kW,
việc quản lý điện năng và bảo vệ hệ thống trở thành yếu tố sống còn.
Biến tần INVT GD270-045-4 với công suất 45 kW được chế tạo để đáp ứng những yêu cầu này,
mang lại sự ổn định, tiết kiệm và an toàn cho các hệ thống bơm, quạt quy mô lớn.
Thiết bị giúp giảm tải áp lực cho động cơ, hạn chế hỏng hóc đường ống và tối ưu chi phí vận hành.
Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà máy, trạm bơm và các công trình cao tầng.
Với khả năng điều khiển thông minh, GD270-045-4 đảm bảo động cơ không còn chạy dư công suất,
tránh lãng phí điện và nâng cao tuổi thọ toàn hệ thống.
Các thông số của GD270-045-4 cho thấy sức mạnh và độ ổn định vượt trội:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 45 kW | Đáp ứng nhu cầu vận hành hệ thống bơm – quạt công nghiệp cỡ lớn. |
| Dòng điện ngõ ra: ~92 A | Chịu tải mạnh mẽ, vận hành ổn định kể cả khi làm việc 24/7. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Phù hợp với lưới điện công nghiệp tiêu chuẩn tại Việt Nam. |
| Dải tần số ngõ ra: 0 – 400 Hz | Linh hoạt điều khiển tốc độ động cơ, đáp ứng nhiều chế độ vận hành. |
| Điều khiển vector SVC | Giữ tốc độ ổn định, sai số chỉ ±0.2% dù tải thay đổi. |
| Tính năng chuyên biệt | Chống búa nước, chế độ ngủ, chế độ chữa cháy (fire mode), tự làm sạch bơm, bảo vệ ngưng tụ. |
Đặc biệt, với công suất lớn, khởi động trực tiếp dễ gây sụt áp toàn hệ thống.
GD270-045-4 khởi động mềm, giúp duy trì ổn định cho cả lưới điện và thiết bị khác trong khu vực.
Lắp đặt GD270-045-4 mang lại loạt lợi ích rõ rệt cho hệ thống công suất lớn:
Ngoài ra, chế độ fire mode đảm bảo hệ thống PCCC hoạt động liên tục trong trường hợp khẩn cấp,
một yếu tố quan trọng trong các công trình công cộng và cao tầng.
GD270-045-4 thường được lắp đặt tại các công trình và hệ thống có công suất lớn, cụ thể:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Trạm bơm cấp nước khu đô thị | Duy trì áp lực ổn định cho hàng ngàn hộ dân, giảm tổn thất năng lượng. |
| Hệ thống HVAC trung tâm thương mại | Điều khiển quạt gió và bơm nước lạnh công suất lớn, tiết kiệm điện năng đáng kể. |
| Nhà máy sản xuất công nghiệp | Quạt làm mát và bơm công nghiệp vận hành liên tục mà không lo quá tải. |
| Hệ thống PCCC quy mô lớn | Bơm chữa cháy hoạt động ổn định trong tình huống khẩn cấp, bảo vệ an toàn công trình. |
Với GD270-045-4, chủ đầu tư không chỉ giảm chi phí điện năng mà còn kéo dài tuổi thọ động cơ,
giảm thiểu nguy cơ sự cố và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Đặc biệt trong các hệ thống lớn, một sự cố dừng máy có thể gây tổn thất hàng trăm triệu đồng,
nên việc đầu tư biến tần là giải pháp kinh tế và an toàn lâu dài.
Tóm lại, INVT GD270-045-4 là lựa chọn tối ưu cho các dự án quy mô lớn,
khi cần một thiết bị mạnh mẽ, thông minh và bền bỉ.
Nó mang lại sự an tâm tuyệt đối cho người vận hành và giá trị bền vững cho chủ đầu tư.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |