Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 37 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 37 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi hệ thống bơm – quạt vận hành ở quy mô lớn, nhu cầu ổn định áp lực, tiết kiệm điện và bảo vệ thiết bị
trở thành ưu tiên hàng đầu.
Biến tần INVT GD270-037-4 với công suất 37 kW được thiết kế để xử lý những thách thức này,
mang lại giải pháp toàn diện cho các công trình lớn, nhà máy công nghiệp hoặc khu đô thị có nhu cầu cấp nước quy mô cao.
Thiết bị không chỉ đảm bảo động cơ chạy đúng tải, mà còn giúp hệ thống an toàn, bền bỉ và tiết kiệm chi phí.
Ở công suất gần 40 kW, chỉ cần tối ưu vài phần trăm năng lượng đã có thể tiết kiệm một khoản tiền điện rất lớn mỗi tháng.
Đó chính là lý do các nhà thầu và chủ đầu tư ưu tiên sử dụng GD270-037-4 trong dự án của mình.
GD270-037-4 được thiết kế với những thông số kỹ thuật mạnh mẽ, chuyên biệt cho tải bơm – quạt công suất lớn:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 37 kW | Đáp ứng nhu cầu vận hành hệ thống quy mô lớn, nhiều bơm hoặc quạt cùng lúc. |
| Dòng điện ngõ ra: ~75 A | Khả năng chịu tải cao, vận hành ổn định ngay cả khi chạy 24/7. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Tương thích với hạ tầng điện công nghiệp hiện hành. |
| Dải tần số: 0 – 400 Hz | Linh hoạt điều khiển tốc độ động cơ, đáp ứng nhu cầu đa dạng. |
| Điều khiển vector SVC | Giữ tốc độ động cơ chính xác ±0.2% ngay cả khi tải thay đổi nhanh. |
| Tính năng chuyên biệt | Chống búa nước, chế độ ngủ, chế độ chữa cháy, tự làm sạch bơm, bảo vệ ngưng tụ. |
Sự kết hợp giữa công suất cao và tính năng bảo vệ thông minh khiến GD270-037-4 trở thành thiết bị tin cậy
cho những hệ thống phức tạp và có yêu cầu khắt khe.
Việc triển khai GD270-037-4 mang lại lợi ích trực tiếp cho cả nhà thầu lẫn người sử dụng cuối:
Ngoài ra, chế độ fire mode giúp hệ thống PCCC hoạt động liên tục trong tình huống khẩn cấp –
một điểm cộng lớn cho các công trình cao tầng và nhà xưởng.
GD270-037-4 thường xuất hiện trong các dự án và hệ thống có quy mô lớn:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Trạm bơm cấp nước khu đô thị | Đảm bảo áp lực nước ổn định cho hàng ngàn hộ gia đình. |
| Hệ thống HVAC trung tâm thương mại | Điều khiển bơm nước lạnh và quạt gió công suất lớn, tiết kiệm chi phí điện năng. |
| Nhà máy công nghiệp nặng | Vận hành quạt làm mát và bơm công suất cao liên tục, không lo quá tải. |
| Hệ thống PCCC cao tầng | Đảm bảo bơm chữa cháy luôn hoạt động ổn định trong tình huống nguy cấp. |
Đối với những hệ thống quy mô lớn, chi phí điện và chi phí bảo trì thường chiếm tỷ trọng lớn trong ngân sách.
GD270-037-4 giúp tối ưu cả hai yếu tố này, mang lại sự ổn định và an toàn dài hạn.
Không chỉ tiết kiệm điện, biến tần còn hạn chế sự cố, tránh thiệt hại do dừng máy,
từ đó giúp chủ đầu tư nhanh chóng thu hồi vốn.
Tóm lại, INVT GD270-037-4 là lựa chọn chiến lược cho các dự án lớn cần một biến tần công suất mạnh,
an toàn và tiết kiệm. Đây là giải pháp giúp chủ đầu tư yên tâm về cả hiệu quả kinh tế lẫn độ tin cậy trong vận hành.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |