Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 30 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 30 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi công trình mở rộng, yêu cầu vận hành liên tục với lưu lượng lớn,
một biến tần công suất cao là yếu tố không thể thiếu để duy trì hiệu quả.
Biến tần INVT GD270-030-4 với công suất 30 kW được phát triển
nhằm đáp ứng những hệ thống bơm và quạt quy mô lớn, nơi mà sự ổn định và tiết kiệm năng lượng
có tác động trực tiếp đến chi phí vận hành hàng tháng.
Đây là giải pháp lý tưởng cho các tòa nhà thương mại, nhà máy công nghiệp
hoặc trạm bơm khu dân cư lớn.
Ở mức công suất này, nếu để động cơ chạy trực tiếp, chi phí điện và nguy cơ sự cố là rất lớn.
GD270-030-4 cho phép tối ưu hóa toàn bộ hệ thống, vừa mạnh mẽ vừa an toàn.
GD270-030-4 được trang bị các thông số mạnh mẽ cùng tính năng chuyên dụng cho môi trường công nghiệp:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 30 kW | Phục vụ cho bơm/quạt lớn, phù hợp với các hệ thống trung tâm. |
| Dòng điện ngõ ra: ~60 A | Khả năng vận hành ổn định cho tải nặng, liên tục nhiều ca sản xuất. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Tương thích với hạ tầng điện 3 pha công nghiệp phổ biến. |
| Dải tần số: 0 – 400 Hz | Điều chỉnh tốc độ động cơ linh hoạt, đáp ứng nhiều chế độ vận hành. |
| Điều khiển vector SVC | Đảm bảo tốc độ chính xác ±0.2%, ngay cả khi tải biến đổi liên tục. |
| Tính năng chuyên biệt | Chống búa nước, chế độ ngủ, chế độ chữa cháy (fire mode), tự làm sạch bơm. |
Điểm đáng chú ý là chế độ fire mode, cho phép bơm chạy liên tục trong tình huống khẩn cấp,
bất chấp cảnh báo lỗi, đảm bảo an toàn tối đa cho các công trình lớn.
Với GD270-030-4, người dùng không chỉ có một thiết bị điều khiển động cơ,
mà còn có một giải pháp toàn diện để giảm chi phí và nâng cao độ tin cậy hệ thống:
Nhờ vậy, GD270-030-4 giúp các doanh nghiệp duy trì hoạt động liên tục và ổn định,
mà không phải lo lắng về những sự cố ngoài ý muốn.
Model GD270-030-4 thường được triển khai trong những môi trường yêu cầu công suất lớn và ổn định:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Trạm bơm nước khu đô thị | Đảm bảo cung cấp nước ổn định cho hàng trăm đến hàng ngàn hộ dân. |
| Hệ thống HVAC trung tâm | Điều khiển bơm và quạt cho tòa nhà văn phòng lớn, tiết kiệm điện năng. |
| Nhà máy sản xuất công nghiệp | Vận hành quạt thông gió và bơm làm mát liên tục, hạn chế sự cố dừng dây chuyền. |
| Hệ thống PCCC công trình lớn | Đảm bảo bơm hoạt động liên tục trong tình huống khẩn cấp. |
Đầu tư GD270-030-4 là một chiến lược thông minh cho các đơn vị cần vận hành hệ thống bơm – quạt công suất lớn.
Không chỉ giảm hóa đơn điện, thiết bị còn giúp hạn chế hỏng hóc, kéo dài tuổi thọ động cơ,
và bảo vệ toàn bộ hệ thống.
Đặc biệt, trong các tòa nhà hoặc nhà máy, nơi mà sự cố dừng máy có thể gây thiệt hại rất lớn,
GD270-030-4 chính là giải pháp đảm bảo an toàn và ổn định dài hạn.
Tóm lại, INVT GD270-030-4 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cần một biến tần mạnh mẽ,
tiết kiệm và bền bỉ. Đây là công cụ giúp chủ đầu tư vừa tối ưu chi phí vừa yên tâm về chất lượng vận hành.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |