Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 22 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 22 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi một hệ thống bơm hoặc quạt đạt tới công suất trên 20 kW,
việc vận hành trực tiếp động cơ không chỉ gây lãng phí điện mà còn tiềm ẩn nhiều rủi ro như
sụt áp, va đập thủy lực, hay hỏng hóc động cơ sớm.
Biến tần INVT GD270-022-4 với công suất 22 kW được phát triển nhằm giải quyết toàn diện
những vấn đề này.
Thiết bị giúp kiểm soát tốc độ và công suất động cơ linh hoạt, phù hợp cho các công trình cao tầng,
các khu dân cư lớn hoặc nhà máy công nghiệp cần bơm và quạt hoạt động liên tục.
Ở dải công suất này, hiệu quả tiết kiệm điện và bảo vệ hệ thống càng trở nên rõ rệt.
Một khoản tiết kiệm nhỏ theo phần trăm cũng có thể chuyển thành hàng chục triệu đồng mỗi năm.
GD270-022-4 không chỉ là phiên bản nâng công suất,
mà còn tích hợp nhiều công nghệ điều khiển tiên tiến để đảm bảo hệ thống hoạt động an toàn:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 22 kW | Đáp ứng nhu cầu vận hành hệ thống bơm/quạt công nghiệp vừa và lớn. |
| Dòng điện ngõ ra: ~45 A | Đảm bảo motor chạy ổn định ngay cả khi tải nặng hoặc liên tục nhiều giờ. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Tương thích với hạ tầng điện công nghiệp tiêu chuẩn. |
| Dải tần số: 0 – 400 Hz | Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, phù hợp nhiều chế độ vận hành. |
| Điều khiển vector SVC | Đảm bảo độ chính xác tốc độ ±0.2%, ngay cả khi tải biến thiên nhanh. |
| Tính năng chuyên biệt | Chống búa nước, chế độ ngủ, chế độ chữa cháy (fire mode), bảo vệ ngưng tụ. |
Nhờ khả năng kiểm soát thông minh, GD270-022-4 hạn chế tối đa hiện tượng sụt áp và sốc điện,
giúp các thiết bị điện khác trong hệ thống không bị ảnh hưởng.
Đầu tư GD270-022-4 mang đến lợi ích thiết thực cho chủ đầu tư và đơn vị vận hành:
Với nhóm khách hàng phổ thông, có thể hiểu đơn giản rằng GD270-022-4 giống như “bộ não” của hệ thống,
giúp mọi thứ chạy trơn tru và tiết kiệm hơn.
GD270-022-4 thường được lựa chọn trong các hệ thống bơm và quạt công suất cao, cụ thể:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Trạm bơm cấp nước khu đô thị | Duy trì áp lực ổn định cho hàng trăm hộ gia đình cùng lúc. |
| Hệ thống HVAC tòa nhà văn phòng lớn | Điều khiển quạt gió và bơm nước lạnh hiệu quả, giảm tiêu hao năng lượng. |
| Nhà máy sản xuất | Vận hành liên tục cho quạt thông gió công nghiệp và bơm nước làm mát. |
| Hệ thống PCCC công trình cao tầng | Đảm bảo bơm chạy ổn định khi khẩn cấp, tăng độ an toàn cho công trình. |
Ở mức công suất 22 kW, GD270-022-4 mang lại lợi ích vượt trội về cả kinh tế lẫn độ bền.
Hóa đơn điện giảm đáng kể, chi phí sửa chữa động cơ ít đi,
và hệ thống vận hành ổn định hơn nhiều so với cách khởi động trực tiếp truyền thống.
Đặc biệt, tính năng chuyên dụng cho bơm và quạt giúp người dùng phổ thông
không cần am hiểu kỹ thuật vẫn có thể tận dụng hiệu quả toàn bộ tính năng của thiết bị.
Tóm lại, INVT GD270-022-4 là giải pháp bền vững cho các hệ thống bơm – quạt quy mô trung bình đến lớn.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho tòa nhà, khu dân cư và nhà máy cần một thiết bị vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm,
mang lại giá trị lâu dài cho người dùng và chủ đầu tư.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |