Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 18 | không đồng bộ và đồng bộ |
Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 18 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi hệ thống bơm và quạt mở rộng về quy mô, nhu cầu sử dụng công suất lớn trở thành bắt buộc.
Biến tần INVT GD270-018-4 với công suất 18,5 kW được thiết kế để đáp ứng
các ứng dụng tầm trung và lớn, nơi mà việc vận hành động cơ trực tiếp thường dẫn đến lãng phí điện năng,
rủi ro hỏng hóc và khó kiểm soát áp suất.
Thiết bị này mang lại sự cân bằng giữa sức mạnh, độ bền và tính kinh tế,
rất phù hợp cho các công trình thương mại, khu dân cư đông đúc hoặc nhà máy sản xuất liên tục.
Ở công suất gần 20 kW, việc kiểm soát tốc độ động cơ trở thành yếu tố sống còn.
GD270-018-4 cho phép điều chỉnh chính xác và ổn định, giúp hệ thống vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm.
Model GD270-018-4 được trang bị thông số mạnh mẽ và nhiều tính năng bảo vệ, hướng đến hoạt động bền bỉ:
| Thông số | Ý nghĩa thực tế |
|---|---|
| Công suất định mức: 18,5 kW | Đáp ứng nhu cầu của các hệ thống bơm và quạt công suất lớn. |
| Dòng điện ngõ ra: ~37 A | Khả năng vận hành ổn định cho tải nặng, liên tục nhiều giờ. |
| Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V | Tương thích với hầu hết lưới điện công nghiệp hiện hành. |
| Dải tần số ngõ ra: 0 – 400 Hz | Điều khiển tốc độ rộng, phục vụ nhiều chế độ làm việc. |
| Điều khiển vector SVC | Giữ tốc độ ổn định ±0.2%, ngay cả khi tải biến đổi liên tục. |
| Tính năng chuyên biệt | Chống búa nước, tự làm sạch bơm, chế độ ngủ, chế độ PCCC. |
Điểm nổi bật là khả năng chống búa nước và bảo vệ ngưng tụ, giúp hệ thống đường ống và động cơ
hoạt động bền vững hơn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Ở mức công suất này, GD270-018-4 mang lại những lợi ích rõ rệt cho cả chủ đầu tư và người vận hành:
Ngoài ra, nhờ chế độ “fire mode”, biến tần vẫn đảm bảo bơm chạy liên tục trong tình huống hỏa hoạn,
tăng độ an toàn cho các tòa nhà cao tầng hoặc khu công nghiệp.
GD270-018-4 được sử dụng phổ biến trong các hệ thống yêu cầu công suất cao và tính ổn định:
| Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
|---|---|
| Trạm bơm cấp nước khu dân cư lớn | Đảm bảo áp lực nước ổn định, phục vụ hàng trăm hộ dân cùng lúc. |
| Hệ thống HVAC công nghiệp | Điều khiển quạt và bơm tuần hoàn nước lạnh hiệu quả, tiết kiệm năng lượng. |
| Nhà máy chế biến thực phẩm | Vận hành quạt thông gió và bơm rửa liên tục mà không lo quá tải. |
| Hệ thống PCCC cao tầng | Bơm luôn sẵn sàng hoạt động trong tình huống khẩn cấp. |
Đầu tư cho GD270-018-4 không chỉ là giải pháp kỹ thuật mà còn là chiến lược tiết kiệm chi phí.
Với khả năng giảm hao phí điện năng, giảm hỏng hóc thiết bị và đảm bảo an toàn,
thiết bị này giúp chủ đầu tư nhanh chóng thu hồi vốn và hưởng lợi lâu dài.
Đặc biệt trong các công trình lớn, việc dừng hoạt động do hỏng motor
có thể gây thiệt hại nghiêm trọng – và GD270-018-4 là lớp bảo vệ vững chắc cho những rủi ro đó.
Nói cách khác, INVT GD270-018-4 không chỉ là một biến tần mạnh mẽ
mà còn là “người quản lý thông minh” cho toàn bộ hệ thống bơm – quạt,
mang lại sự yên tâm cho người dùng và giá trị kinh tế lâu dài cho doanh nghiệp.
| Công suất ngõ vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 pha 380 ~ 480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến thiên điện áp cho phép | -15% ~ +10% |
| Dòng điện ngõ vào (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Công suất ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện ngõ ra (A) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Công suất ngõ ra (kW) | Theo giá trị định mức (xem bảng công suất) |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | Động cơ AM: 1:200 (SVC) Động cơ SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác mô-men | ±10% (SVC) |
| Khả năng quá tải | Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút Cho phép quá tải mỗi 5 phút |
| Hiệu năng vận hành | |
| Phương thức cài đặt tần số | Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông. Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt. |
| Tự động ổn áp | Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động |
| Bảo vệ | Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha… |
| Khởi động bám tốc độ | Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải tín hiệu tương tự | ≤ 20mV |
| Độ phân giải tín hiệu số | ≤ 2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (-10 ~ +10V) |
| Ngõ ra analog | 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ) 1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper |
| Ngõ ra relay | 2 relay lập trình: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Mở rộng | 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2) Hỗ trợ card truyền thông và I/O |
| Khác | |
| Phương pháp lắp đặt | Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | -10 ~ 50°C Giảm công suất khi trên 40°C |
| Cấp bảo vệ IP | <200kW: IP20 ≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20) |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp làm mát | ≤1.5kW: làm mát tự nhiên ≥2.2kW: quạt gió |