Biến tần INVT GD270-011-4

Dòng biến tần tối ưu hóa cho việc tiết kiệm năng lượng, chuyên dụng cho quạt và bơm.

Điện áp Công suất (kW) Cho động cơ
3P380V – 3P380V 11 không đồng bộ và đồng bộ

Lấy báo giá

Quảng bá doanh nghiệp

Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ.
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết
096.428.9490

Mô tả

Giới thiệu & nhu cầu thực tế

Khi quy mô hệ thống tăng lên, động cơ cần công suất lớn hơn để đáp ứng nhu cầu vận hành.
Với những nhà máy vừa, tòa nhà cao tầng hay các trạm bơm quy mô trung bình,
biến tần INVT GD270-011-4 trở thành lựa chọn hợp lý.
Được thiết kế với công suất định mức 11 kW, thiết bị này giúp điều khiển động cơ bơm và quạt
một cách linh hoạt, tránh lãng phí điện và giảm áp lực lên toàn hệ thống.

Nếu GD270-004-4 phù hợp với các hệ thống nhỏ, thì GD270-011-4 chính là bước nâng cấp cần thiết
cho khách hàng muốn tối ưu chi phí vận hành ở mức cao hơn, với khối lượng công việc nặng hơn
và tần suất sử dụng nhiều hơn.

Đặc tính kỹ thuật nổi bật

GD270-011-4 không chỉ tăng gấp gần ba lần công suất so với bản 4 kW,
mà còn được trang bị nhiều tính năng bảo vệ và điều khiển tiên tiến để đảm bảo an toàn cho hệ thống lớn:

Thông số Ý nghĩa thực tế
Công suất định mức: 11 kW Vận hành ổn định cho bơm/động cơ lớn, phù hợp tòa nhà 15–20 tầng.
Dòng điện ngõ ra: ~25 A Khả năng chịu tải cao, đáp ứng nhu cầu vận hành liên tục.
Điện áp đầu vào: 3P 380 – 480V Phù hợp hầu hết hệ thống điện công nghiệp hiện nay.
Chế độ điều khiển vector SVC Đảm bảo động cơ chạy đúng tốc độ, dù tải thay đổi liên tục.
Tính năng chuyên dụng Chống búa nước, chế độ ngủ, chế độ chữa cháy (fire mode) cho hệ PCCC.

Ở mức công suất này, một động cơ khởi động trực tiếp có thể gây sụt áp, ảnh hưởng tới toàn hệ thống điện.
GD270-011-4 giải quyết bằng cách khởi động mềm, giúp hệ thống an toàn và ổn định hơn nhiều.

Lợi ích khi sử dụng

Khách hàng chọn GD270-011-4 thường là những đơn vị đã từng sử dụng động cơ lớn và biết rõ
việc hao phí điện năng khổng lồ nếu để động cơ chạy trực tiếp.
Những lợi ích dễ nhận thấy gồm:

  • Tiết kiệm điện quy mô lớn: Ở mức 11 kW, chỉ cần tối ưu 20% công suất
    đã tương đương khoản tiết kiệm hàng triệu đồng mỗi tháng.
  • Giảm chi phí bảo dưỡng: Motor không còn bị sốc dòng điện khi khởi động,
    các linh kiện cơ khí ít hỏng hóc hơn.
  • Tăng tính an toàn: Biến tần bảo vệ động cơ trước các tình trạng quá tải,
    quá nhiệt, mất pha – vốn rất nguy hiểm ở công suất lớn.

Nhờ vậy, dù ban đầu chi phí đầu tư cao hơn một chút, khách hàng sẽ nhanh chóng “thu hồi vốn”
và tận hưởng lợi ích lâu dài.

Ứng dụng điển hình

Với công suất 11 kW, GD270-011-4 thường xuất hiện trong các dự án tầm trung:

Ứng dụng Hiệu quả mang lại
Trạm bơm khu dân cư Giữ áp lực nước ổn định, tránh gián đoạn cấp nước, giảm tổn thất điện năng.
Hệ thống HVAC tòa nhà Điều khiển quạt và bơm tuần hoàn, giúp nhiệt độ ổn định, tiết kiệm điện.
Trang trại chăn nuôi Vận hành quạt gió lớn, duy trì thông thoáng, giảm bệnh dịch cho vật nuôi.
Hệ thống PCCC Chế độ chữa cháy đảm bảo bơm chạy liên tục khi khẩn cấp.

Giá trị lâu dài & kết luận

Khi sử dụng biến tần công suất lớn như GD270-011-4, khách hàng không chỉ tiết kiệm chi phí điện
mà còn chủ động bảo vệ toàn bộ hệ thống. Với một tòa nhà văn phòng hay khu sản xuất,
sự cố dừng máy do hỏng motor có thể gây thiệt hại hàng chục triệu đồng.
Việc trang bị biến tần ngay từ đầu giúp loại bỏ rủi ro này.

Tóm lại, INVT GD270-011-4 là sự đầu tư thông minh cho những đơn vị
muốn nâng cấp hệ thống bơm – quạt lên quy mô trung bình.
Vừa tiết kiệm chi phí, vừa đảm bảo an toàn, thiết bị này là giải pháp bền vững cho tương lai.

Thông số

Công suất ngõ vào
Điện áp ngõ vào (V) AC 3 pha 380 ~ 480V
Điện áp định mức: 380V
Biến thiên điện áp cho phép -15% ~ +10%
Dòng điện ngõ vào (A) Theo giá trị định mức (xem bảng công suất)
Tần số ngõ vào (Hz) 50/60Hz
Dải cho phép: 47 ~ 63Hz
Công suất ngõ ra
Điện áp ngõ ra (V) 0 ~ điện áp ngõ vào
Dòng điện ngõ ra (A) Theo giá trị định mức (xem bảng công suất)
Công suất ngõ ra (kW) Theo giá trị định mức (xem bảng công suất)
Tần số ngõ ra (Hz) 0 ~ 400Hz
Hiệu năng điều khiển
Chế độ điều khiển Điều khiển vector điện áp không gian
Điều khiển vector không cảm biến (SVC)
Loại động cơ Động cơ không đồng bộ (AM)
Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM)
Dải điều chỉnh tốc độ Động cơ AM: 1:200 (SVC)
Động cơ SM: 1:20 (SVC)
Độ chính xác tốc độ ±0.2% (SVC)
Độ dao động tốc độ ±0.3% (SVC)
Đáp ứng mô-men <20ms (SVC)
Độ chính xác mô-men ±10% (SVC)
Khả năng quá tải Chạy liên tục ở 110% dòng định mức trong 1 phút
Cho phép quá tải mỗi 5 phút
Hiệu năng vận hành
Phương thức cài đặt tần số Có thể cài đặt bằng tín hiệu số, tín hiệu tương tự, xung, nhiều cấp tốc độ, PLC đơn giản, PID hoặc truyền thông.
Các chế độ có thể kết hợp và chuyển đổi linh hoạt.
Tự động ổn áp Duy trì điện áp ngõ ra ổn định khi lưới dao động
Bảo vệ Tích hợp đầy đủ: quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha…
Khởi động bám tốc độ Khởi động lại êm ái với động cơ đang quay
Giao diện ngoại vi
Độ phân giải tín hiệu tương tự ≤ 20mV
Độ phân giải tín hiệu số ≤ 2ms
Ngõ vào analog 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA)
AI2 (-10 ~ +10V)
Ngõ ra analog 2 ngõ: AO0/AO1 (0~10V / 0~20mA)
Ngõ vào số 5 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz, trở kháng 3.3kΩ)
1 ngõ xung tốc độ cao (tối đa 50kHz)
Ngõ ra số 1 ngõ collector hở, chia sẻ với S4, chọn chức năng bằng jumper
Ngõ ra relay 2 relay lập trình:
RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common
RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common
Tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V
Mở rộng 2 khe cắm mở rộng (SLOT1, SLOT2)
Hỗ trợ card truyền thông và I/O
Khác
Phương pháp lắp đặt Có thể gắn tường, gắn sàn hoặc gắn bích
Nhiệt độ môi trường làm việc -10 ~ 50°C
Giảm công suất khi trên 40°C
Cấp bảo vệ IP <200kW: IP20
≥200kW: IP00 (có thể tùy chọn nâng cấp lên IP20)
Mức độ ô nhiễm Cấp 2
Phương pháp làm mát ≤1.5kW: làm mát tự nhiên
≥2.2kW: quạt gió
Biến tần INVT GD270-055-4 - hình số 1

Biến tần INVT GD270-011-4

Lấy báo giá