Biến tần INVT GD270
Bộ lọc
Điện áp vào - ra
Công suất (kW)
Bán chạy
13 Products
Giới thiệu dòng sản phẩm
Bảng giá biến tần INVT GD270
| SKU | Giá (VNĐ) | Thông số |
| GD270-1R5-4 | 2.900.000 | 1,5kW 3P380V-3P380V |
| GD270-2R2-4 | 3.240.000 | 2,2kW 3P380V-3P380V |
| GD270-004-4 | 3.720.000 | 4kW 3P380V-3P380V |
| GD270-5R5-4 | 3.860.000 | 5,5kW 3P380V-3P380V |
| GD270-7R5-4 | 4.920.000 | 7,5kW 3P380V-3P380V |
| GD270-011-4 | 5.980.000 | 11kW 3P380V-3P380V |
| GD270-015-4 | 7.300.000 | 15kW 3P380V-3P380V |
| GD270-018-4 | 8.600.000 | 18kW 3P380V-3P380V |
| GD270-022-4 | 10.920.000 | 22kW 3P380V-3P380V |
| GD270-030-4 | 11.980.000 | 30kW 3P380V-3P380V |
| GD270-037-4 | 15.100.000 | 37kW 3P380V-3P380V |
| GD270-045-4 | 17.680.000 | 45kW 3P380V-3P380V |
| GD270-055-4 | 21.960.000 | 55kW 3P380V-3P380V |
Tổng quan
INVT GD270 là dòng biến tần cao cấp được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu điều khiển chính xác tốc độ động cơ.
Dòng sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như quạt, bơm, máy nén khí, hệ thống băng tải, thang máy và các ngành công nghiệp khác đòi hỏi điều khiển động cơ với khả năng đáp ứng cao và bền bỉ.
Đặc điểm nổi bật
Công nghệ điều khiển tiên tiến
- Biến tần GD270 sử dụng công nghệ điều khiển vector không cảm biến (Open-loop Vector Control) và điều khiển V/F (Voltage/Frequency), giúp đạt được hiệu suất cao và điều khiển chính xác mô-men xoắn và tốc độ động cơ ngay cả trong các điều kiện tải thay đổi.
- Công nghệ điều khiển này cho phép GD270 hoạt động ổn định và mượt mà trong các ứng dụng yêu cầu điều khiển động cơ trong dải tốc độ rộng.
Khả năng chịu tải nặng và điều khiển chính xác
- GD270 có khả năng duy trì mô-men xoắn khởi động lên đến 150% tại tần số thấp (0.5Hz), giúp khởi động mượt mà các ứng dụng tải nặng như máy nén khí, máy bơm, thang máy và băng tải mà không gặp sự cố.
- Khả năng điều khiển chính xác với độ chính xác cao trong các ứng dụng yêu cầu tốc độ thay đổi nhanh và ổn định.
Tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành
- Biến tần INVT GD270 được tích hợp các tính năng tiết kiệm năng lượng thông minh, điều chỉnh điện áp đầu ra tùy thuộc vào tải thực tế, giúp giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.
- Với hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao, GD270 giúp giảm tổn thất năng lượng và bảo vệ môi trường.
Khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt
- GD270 có thể hoạt động ổn định trong các môi trường khắc nghiệt với điều kiện nhiệt độ từ -10°C đến 50°C, đồng thời chịu được độ ẩm và bụi bẩn trong các nhà máy sản xuất và ứng dụng công nghiệp.
Tính năng bảo vệ và độ bền cao
- Dòng biến tần này tích hợp các tính năng bảo vệ như bảo vệ quá dòng, quá nhiệt, quá áp, mất pha, và ngắn mạch, giúp bảo vệ thiết bị và hệ thống trong quá trình vận hành.
- Chất lượng linh kiện cao cấp và thiết kế tản nhiệt tối ưu giúp biến tần hoạt động bền bỉ và có tuổi thọ cao.
Tính linh hoạt và khả năng kết nối
- Biến tần GD270 hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông, bao gồm Modbus RTU và RS485, giúp dễ dàng kết nối với PLC, hệ thống SCADA, hoặc các thiết bị tự động hóa khác.
- Hệ thống dễ dàng cài đặt và bảo trì với các giao diện thân thiện và màn hình hiển thị rõ ràng, giúp người dùng theo dõi và điều khiển hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
- Công suất: Từ 0.75kW đến 315kW (tùy theo model).
- Điện áp đầu vào: 380V 3 pha (có sẵn các phiên bản 220V và 400V).
- Điện áp đầu ra: Tương thích với động cơ AC không đồng bộ và động cơ đồng bộ PMSM.
- Điều khiển: Điều khiển vector không cảm biến, điều khiển V/F.
- Dải tần số điều khiển: Từ 0 Hz đến 400 Hz.
- Tính năng bảo vệ: Quá tải, quá nhiệt, quá áp, mất pha, ngắn mạch, quá dòng.
- Kích thước: Ví dụ: Model GD270-4T có kích thước 220 x 220 x 160 mm.
- Trọng lượng: Tùy theo model và công suất.
Ứng dụng
- Quạt và bơm: Điều khiển tốc độ chính xác, tiết kiệm năng lượng và duy trì hiệu suất tối ưu.
- Máy nén khí: Đảm bảo khởi động mượt mà và điều khiển chính xác tốc độ.
- Băng tải và thang máy: Đáp ứng yêu cầu tải nặng và điều khiển chính xác.
- Ngành chế biến thực phẩm, dệt may, và tự động hóa công nghiệp: Đảm bảo hiệu suất và tiết kiệm năng lượng trong các quy trình sản xuất.
- Xử lý nước thải và các ứng dụng công nghiệp khác: Đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả.
Tiết kiệm năng lượng và hiệu quả kinh tế
Biến tần INVT GD270 giúp giảm chi phí vận hành nhờ khả năng điều chỉnh công suất và tiết kiệm năng lượng. Tính năng điều khiển tốc độ động cơ theo yêu cầu của tải giúp tối ưu hóa năng lượng tiêu thụ trong các ứng dụng công nghiệp, giảm thiểu chi phí và bảo vệ môi trường.
Với độ bền cao và chi phí đầu tư hợp lý, GD270 là giải pháp lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn tối ưu hóa hiệu suất và giảm chi phí vận hành.
Đặc tính
| Mục | Thông số kỹ thuật |
| Điện áp vào (V) | AC 3PH 380-480V Điện áp định mức: 380V |
| Biến động điện áp cho phép | -15%~ 10% |
| Tần số vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz; Phạm vi cho phép: 47-63Hz |
| Điện áp ra (V) | 0-Điện áp vào |
| Tần số ra (Hz) | 0-400Hz |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian, và điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Kiểu động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ từ vĩnh cửu (SM) |
| Tỷ lệ tốc độ | Đối với động cơ không đồng bộ (AMs): 1:200 (SVC), đối với động cơ đồng bộ (SMs): 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác điều tốc | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Thời gian phản hồi mô-men | <20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển mô-men | ±10% (SVC) |
| Mô-men khởi động | Đối với AMs: 0.5Hz/150% (SVC), Đối với SMs: 2.5Hz/150% (SVC) |
| Khả năng chịu tải | Có thể chạy ở 110% dòng định mức trong 1 phút, và được phép quá tải trong mỗi 5 phút. |
| Phương thức thiết lập tần số | Có thể thực hiện thông qua số, tương tự, xung tần số, multi-step speed run, PLC đơn giản, PID và truyền thông. Có thể kết hợp các kênh thiết lập lại. |
| Điều chỉnh tự động điện áp | Điện áp ra có thể giữ ổn định mặc dù điện áp lưới thay đổi. |
| Bảo vệ lỗi | Có nhiều chức năng bảo vệ khác nhau, như bảo vệ chống quá dòng, quá áp, thấp áp, |
| Theo dõi tốc độ | Được dùng để thực hiện khởi động mịn mác không ảnh hưởng đối với động cơ quay |
| Phân giải đầu vào analog | Không quá 20mV |
| Phân giải đầu vào số | Không quá 2ms |
| Đầu vào analog | Hai đầu vào. AI1: 0(2)-10V / 0(4)-20mA; AI2: -10 ~ 10V |
| Đầu ra analog | Hai đầu ra. AO0/AO1: 0(2)-10V/0(4)-20mA |
| Đầu vào số | Năm đầu vào thường. Tần số tối đa: 1kHz; trở kháng nội: 3.3kΩ. Một đầu vào tốc độ cao. Tần số tối đa: 50kHz |
| Đầu ra số | Một đầu ra bộ sưu tập cửa nối lộ kin độc của terminal S4. Chức năng có thể được chọn lựa thông qua một jumper. |
| Đầu ra rờ-le | Một đầu ra rờ-le có thể lập trình. RO1A: NO; RO1B: NC; RO1C: chung. Công suất tiếp xúc: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Giao diện mở rộng | Hỗ trợ các thẻ mở rộng giao tiếp, thẻ I/O và các thứ khác. |
| Phương thức lắp đặt | Hỗ trợ lắp đặt trên tường, lắp đất và lắp bích. |
| Nhiệt độ môi trường hoạt động | -10°C ~ 50°C; Cần làm giảm công suất khi nhiệt độ môi trường vượt quá 40°C. |
| Mức độ bảo vệ IP | IP20 đối với 200kW và thấp hơn. IP00 đối với 200kW và cao hơn, hỗ trợ phụ tùng tùy chọn IP20. |
| Mức độ ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương thức làm mát | Làm mát bằng khí nén |
Ý nghĩa ký hiệu trong model
| Trường | Ký hiệu | Mô tả | Nội dung |
| Tên viết tắt của dòng sản phẩm | ① | Tên viết tắt của dòng sản phẩm | GD270: Dòng biến tần Goodrive270 dành cho quạt và bơm |
| Công suất định mức | ② | Dải công suất | 160: 160kW |
| Cấp điện áp | ③ | Cấp điện áp | 4: AC 3 pha 380V–480V Điện áp định mức: 380V |
| Số quản lý | ④ | Tùy chọn | Mặc định: Trống L1: Với cuộn kháng DC tích hợp, áp dụng cho các model từ 30–355kW. L2: Với cuộn kháng AC đầu ra, áp dụng cho các model từ 220kW trở lên. L3: Với cuộn kháng DC tích hợp và cuộn kháng AC đầu ra, áp dụng cho các model từ 220kW trở lên. Lưu ý: Các cuộn kháng DC là bộ phận tiêu chuẩn cho các model từ 400–500kW. |
Cấu tạo
| STT | Tên | Mô tả |
|---|---|---|
| 1 | Nắp trên | Bảo vệ các bộ phận và linh kiện bên trong. |
| 2 | Bàn phím | Để biết chi tiết, xem mục 5.4 Quy trình vận hành. |
| 3 | Nắp dưới | Bảo vệ các bộ phận và linh kiện bên trong. |
| 4 | Thẻ mở rộng | Tùy chọn. Xem chi tiết ở Phụ lục A Thẻ mở rộng. |
| 5 | Tấm che của bảng điều khiển | Bảo vệ bảng điều khiển và lắp đặt thẻ mở rộng. |
| 6 | Quạt làm mát | Để biết chi tiết, xem chương 8 Bảo trì. |
| 7 | Giao diện bàn phím | Kết nối bàn phím. |
| 8 | Bảng tên | Để biết chi tiết, xem chương 3 Tổng quan sản phẩm. |
| 9 | Các cổng mạch điều khiển | Để biết chi tiết, xem chương 4 Hướng dẫn lắp đặt. |
| 10 | Tấm che lỗ tản nhiệt | Tùy chọn. Tấm che có thể nâng cấp mức độ bảo vệ. Tuy nhiên, nó cũng làm tăng nhiệt độ bên trong, cần sử dụng giảm tải. |
| 11 | Cổng mạch chính | Để biết chi tiết, xem chương 4 Hướng dẫn lắp đặt. |
| 12 | Đèn chỉ báo NGUỒN | Chỉ báo nguồn điện. |
| 13 | Nhãn dòng sản phẩm GD270 | Để biết chi tiết, xem mục 3.5 Mã thiết kế model. |



