Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD27-7R5G-4-B là biến tần công suất 7.5 kW (tương đương 10 ngựa), được thiết kế để điều khiển các động cơ công nghiệp cỡ trung. Sử dụng nguồn điện 3 pha 380V, model này phù hợp cho các hệ thống bơm công nghiệp, quạt thông gió lớn, băng chuyền tải hàng hóa hoặc máy chế biến thực phẩm.
Khách hàng phổ thông có thể yên tâm rằng với thiết bị này, hệ thống vận hành không chỉ mạnh mẽ và ổn định mà còn tiết kiệm chi phí điện năng và giảm rủi ro hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
GD27-7R5G-4-B được trang bị thông số kỹ thuật đủ mạnh để đáp ứng nhu cầu công suất 10 HP mà vẫn giữ sự an toàn và dễ sử dụng:
| Thông số kỹ thuật | Lợi ích cho người dùng |
|---|---|
| Công suất: 7.5 kW | Phù hợp cho động cơ 10 HP trong các ứng dụng bơm, quạt, dây chuyền trung bình. |
| Nguồn điện vào: 3 pha 380–480V | Tương thích với hạ tầng điện công nghiệp phổ biến, dễ lắp đặt. |
| Dòng ngõ ra định mức: ~17 A | Đáp ứng ổn định cho động cơ 10 HP chạy liên tục. |
| Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, phù hợp nhiều loại máy móc. |
| Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Motor quay chính xác, mượt mà, không cần cảm biến ngoài. |
| Khả năng quá tải 150% trong 60 giây | Bảo vệ motor khi khởi động hoặc khi gặp tải nặng bất ngờ. |
| Tích hợp bộ hãm | Giúp giảm chi phí mua sắm linh kiện phụ, an toàn hơn khi hãm động cơ. |
| Bảo vệ đa lớp | Ngăn ngừa sự cố quá áp, thấp áp, ngắn mạch, quá nhiệt. |
Với những đặc tính này, GD27-7R5G-4-B không chỉ mạnh mẽ mà còn an toàn, thân thiện cho cả khách hàng phổ thông lẫn kỹ thuật viên.
Việc trang bị GD27-7R5G-4-B mang lại những lợi ích rõ ràng cho người dùng:
Những lợi ích này giúp các doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất nhỏ yên tâm sử dụng, ngay cả khi không có nhiều nhân sự kỹ thuật.
Với công suất 10 HP, biến tần này có thể đáp ứng nhiều ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và độ ổn định cao:
| Ứng dụng | Kết quả đạt được |
|---|---|
| Bơm công nghiệp | Áp lực ổn định, tiết kiệm điện, giảm búa nước. |
| Quạt thông gió lớn | Điều chỉnh tốc độ gió linh hoạt, giảm chi phí vận hành. |
| Dây chuyền sản xuất cỡ vừa | Chạy đều, tốc độ chính xác, hạn chế lỗi sản phẩm. |
| Máy nén khí công nghiệp | Khởi động êm, bảo vệ motor, tăng độ bền thiết bị. |
| Máy chế biến thực phẩm | Tốc độ điều khiển linh hoạt, phù hợp nhiều quy trình khác nhau. |
GD27-7R5G-4-B được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí, thực phẩm, nông nghiệp, và xây dựng.
INVT GD27-7R5G-4-B là biến tần công suất 7.5 kW (10 HP), mang đến sự kết hợp giữa sức mạnh, tiết kiệm và an toàn. Sản phẩm này phù hợp với những khách hàng cần giải pháp điều khiển động cơ vừa và lớn nhưng vẫn muốn một thiết bị dễ sử dụng, tiết kiệm điện và bền bỉ. Với khả năng ứng dụng linh hoạt, đây là lựa chọn thông minh cho cả doanh nghiệp vừa và các cơ sở sản xuất muốn nâng cao hiệu quả vận hành.
Nếu bạn đang tìm một biến tần có thể đảm bảo hiệu suất, độ bền và kinh tế cho động cơ 10 HP, GD27-7R5G-4-B chính là câu trả lời.
| Nguồn điện vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
| Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
| Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
| Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
| Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Môi trường & Lắp đặt | |
| Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP20 |
| Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
| Tiêu chuẩn CE | Đạt |