Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 5.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 5.5 | không đồng bộ và đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
INVT GD27-5R5G-4-B là biến tần công suất 5.5 kW (tương đương 7.5 ngựa), được thiết kế cho hệ thống động cơ công nghiệp vừa và lớn. Sử dụng nguồn điện 3 pha 380V, thiết bị đáp ứng nhu cầu vận hành liên tục của các bơm công suất trung bình, quạt thông gió lớn hoặc dây chuyền sản xuất cần độ ổn định cao.
Không chỉ mang lại khả năng tiết kiệm điện, model này còn giúp bảo vệ động cơ trong quá trình khởi động và vận hành, giảm chi phí bảo trì, mang đến sự yên tâm cho người dùng phổ thông lẫn kỹ thuật viên.
GD27-5R5G-4-B có thông số kỹ thuật phù hợp để vận hành các động cơ công suất lớn hơn mà vẫn đảm bảo tính an toàn và ổn định:
Thông số kỹ thuật | Lợi ích mang lại |
---|---|
Công suất: 5.5 kW | Phù hợp cho bơm nước công nghiệp, quạt lớn hoặc dây chuyền sản xuất quy mô vừa. |
Nguồn điện vào: 3 pha 380–480V | Tương thích với hạ tầng điện công nghiệp phổ biến. |
Dòng ngõ ra định mức: ~13 A | Đảm bảo đủ tải cho động cơ 7.5 HP hoạt động liên tục. |
Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Tốc độ động cơ điều chỉnh linh hoạt theo nhu cầu. |
Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Động cơ chạy êm, chính xác, không cần cảm biến phụ. |
Khả năng quá tải 150% trong 60 giây | Bảo vệ động cơ khi tải tăng đột ngột hoặc khởi động nặng. |
Tích hợp bộ hãm | Tiết kiệm chi phí đầu tư thêm linh kiện phụ trợ. |
Bảo vệ đa lớp | Phòng tránh sự cố quá áp, thấp áp, quá nhiệt, ngắn mạch. |
Với những thông số này, GD27-5R5G-4-B giúp người dùng phổ thông yên tâm rằng thiết bị sẽ vận hành ổn định và bền bỉ trong nhiều năm.
Khi đưa GD27-5R5G-4-B vào hệ thống, khách hàng sẽ nhanh chóng nhận ra các lợi ích rõ rệt:
Đặc biệt, đối với các cơ sở sản xuất liên tục, việc tiết kiệm điện và bảo vệ thiết bị mang ý nghĩa kinh tế lớn.
Với công suất 5.5 kW, biến tần này phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng mở rộng:
Ứng dụng | Kết quả đạt được |
---|---|
Bơm nước công nghiệp vừa | Duy trì áp lực ổn định cho nhiều điểm sử dụng cùng lúc. |
Quạt thông gió nhà xưởng lớn | Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, giảm chi phí điện năng. |
Dây chuyền sản xuất thực phẩm | Hoạt động đều, giảm lỗi sản phẩm, nâng cao năng suất. |
Máy nén khí công suất trung bình | Khởi động êm, bảo vệ motor, tăng độ bền thiết bị. |
Máy chế biến gỗ | Tốc độ linh hoạt, phù hợp nhiều loại sản phẩm gia công. |
Sự đa dụng này giúp GD27-5R5G-4-B phù hợp cho nhiều ngành nghề, từ xây dựng, cơ khí đến nông nghiệp.
INVT GD27-5R5G-4-B là biến tần công suất trung bình, đủ mạnh mẽ cho các ứng dụng bơm, quạt, dây chuyền sản xuất nhưng vẫn giữ ưu điểm tiết kiệm điện và bảo vệ động cơ. Với sự kết hợp giữa tính năng hiện đại và thiết kế thân thiện, sản phẩm này là lựa chọn an toàn và kinh tế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng như các công trình cần vận hành liên tục.
Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị có thể đảm bảo hiệu quả vận hành, giảm chi phí điện và tăng độ bền động cơ, GD27-5R5G-4-B chính là giải pháp đáng cân nhắc.
Nguồn điện vào | |
Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
Ngõ ra | |
Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
Hiệu năng điều khiển | |
Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
Giao diện ngoại vi | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
Môi trường & Lắp đặt | |
Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
Cấp bảo vệ IP | IP20 |
Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
Tiêu chuẩn CE | Đạt |