Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 2.2 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 2.2 | không đồng bộ và đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
Đối với nhiều hộ kinh doanh hoặc gia đình chỉ có nguồn điện dân dụng 220V nhưng lại cần điều khiển động cơ công suất tầm 3 HP, INVT GD27-2R2G-S2-B là giải pháp hợp lý.
Thiết bị có công suất 2.2 kW, nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, đáp ứng tốt cho các hệ thống bơm nước, quạt thông gió công nghiệp mini, máy chế biến nông sản hoặc băng chuyền trong cửa hàng. Điểm nổi bật của model này chính là khả năng hoạt động trực tiếp với điện 1 pha 220V, không yêu cầu hạ tầng điện 3 pha, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí đầu tư ban đầu.
GD27-2R2G-S2-B không chỉ là một thiết bị công suất 3 HP thông thường mà còn tích hợp nhiều tính năng hiện đại để phù hợp với người dùng phổ thông:
Thông số kỹ thuật | Lợi ích mang lại |
---|---|
Công suất: 2.2 kW | Đáp ứng cho động cơ vừa, phổ biến trong gia đình và xưởng nhỏ. |
Nguồn điện vào: 1 pha 220V | Dùng ngay với điện dân dụng, không cần hệ thống 3 pha. |
Dòng ngõ ra định mức: ~10 A | Chạy ổn định với motor 3 HP, không bị hụt tải. |
Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Tốc độ điều chỉnh linh hoạt, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. |
Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Động cơ quay đều, ổn định mà không cần cảm biến ngoài. |
Khả năng quá tải 150% trong 60 giây | Bảo vệ động cơ trong lúc khởi động hoặc khi tải đột ngột tăng. |
Bảo vệ đa lớp | Ngăn ngừa sự cố do quá nhiệt, thấp áp, chập điện, giúp an toàn hơn. |
Những thông số này không chỉ mang ý nghĩa kỹ thuật mà còn trực tiếp đảm bảo rằng thiết bị chạy bền, ít lỗi, tiết kiệm điện và an toàn trong môi trường dân dụng.
Khách hàng phổ thông sẽ dễ dàng cảm nhận được những lợi ích sau đây khi lắp đặt sản phẩm:
Đặc biệt, ưu điểm lớn nhất là khả năng vận hành trực tiếp từ điện 220V dân dụng, giúp mở rộng ứng dụng cho cả những nơi không có nguồn điện công nghiệp 3 pha.
Với mức công suất 3 HP, model này phù hợp cho nhiều nhu cầu thường gặp trong gia đình và kinh doanh nhỏ:
Ứng dụng | Kết quả đạt được |
---|---|
Bơm nước gia đình hoặc trang trại nhỏ | Dòng nước mạnh, áp lực ổn định cho nhiều điểm dùng cùng lúc. |
Quạt thông gió xưởng nhỏ | Điều chỉnh tốc độ dễ dàng, tiết kiệm điện khi nhu cầu giảm. |
Máy chế biến nông sản | Vận hành ổn định, giảm hao mòn, đảm bảo năng suất. |
Băng chuyền trong cửa hàng | Điều chỉnh tốc độ phù hợp, tăng hiệu quả vận hành. |
Máy thổi khí trong nuôi trồng thủy sản | Duy trì oxy ổn định, tiết kiệm chi phí điện cho ao hồ. |
Có thể thấy, GD27-2R2G-S2-B linh hoạt, phù hợp cả môi trường dân dụng lẫn sản xuất quy mô nhỏ.
INVT GD27-2R2G-S2-B là giải pháp hoàn hảo cho khách hàng cần điều khiển động cơ công suất khoảng 3 HP nhưng chỉ có nguồn điện 220V. Thiết bị mang lại sự kết hợp giữa tiện lợi, an toàn và tiết kiệm chi phí. Nhờ khả năng tiết kiệm điện, bảo vệ động cơ và dễ sử dụng, sản phẩm này không chỉ phù hợp với gia đình mà còn lý tưởng cho các cửa hàng, xưởng nhỏ và trang trại.
Nếu bạn muốn một biến tần đáng tin cậy, dễ vận hành và tương thích với điện dân dụng phổ biến, GD27-2R2G-S2-B chính là lựa chọn đầu tư thông minh và lâu dài.
Nguồn điện vào | |
Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
Ngõ ra | |
Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
Hiệu năng điều khiển | |
Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
Giao diện ngoại vi | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
Môi trường & Lắp đặt | |
Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
Cấp bảo vệ IP | IP20 |
Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
Tiêu chuẩn CE | Đạt |