Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 2.2 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 2.2 | không đồng bộ và đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
INVT GD27-2R2G-4-B là model công suất 2.2 kW (tương đương 3 ngựa), sử dụng nguồn điện 3 pha 380V. Đây là lựa chọn phổ biến trong các xưởng cơ khí vừa và nhỏ, các hệ thống bơm nước trung bình hay quạt công nghiệp cần hoạt động liên tục.
So với các dòng biến tần dân dụng nhỏ, model này mạnh mẽ hơn, có khả năng đáp ứng nhu cầu công suất lớn hơn nhưng vẫn giữ ưu điểm: tiết kiệm điện, bảo vệ động cơ và dễ sử dụng. Khách hàng phổ thông sẽ thấy ngay sự khác biệt khi đưa sản phẩm này vào: máy chạy ổn định, không hao phí điện năng và ít hỏng hóc hơn.
GD27-2R2G-4-B được trang bị các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn để vận hành ổn định cho động cơ vừa:
Thông số kỹ thuật | Lợi ích với người dùng |
---|---|
Công suất: 2.2 kW | Phù hợp cho bơm nước 3HP, quạt công nghiệp cỡ vừa, băng chuyền nhỏ. |
Nguồn điện vào: 3 pha 380–480V | Hoạt động ổn định với hệ thống điện công nghiệp phổ biến. |
Dòng ngõ ra định mức: ~6 A | Đủ để kéo tải ổn định trong thời gian dài. |
Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, từ chậm đến cao theo nhu cầu. |
Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Motor quay ổn định, không cần cảm biến ngoài, tiết kiệm chi phí. |
Khả năng quá tải 150% trong 60 giây | Chịu được dòng khởi động và biến động tải bất ngờ. |
Tích hợp bộ hãm | Giảm chi phí, không cần lắp thêm thiết bị phụ trợ. |
Bảo vệ đa lớp | Chống sự cố quá áp, quá nhiệt, ngắn mạch, đảm bảo an toàn. |
Những đặc tính này giúp GD27-2R2G-4-B không chỉ vận hành hiệu quả mà còn dễ dàng được khách hàng phổ thông tin dùng, bởi tính đơn giản và tiện lợi.
Khách hàng không cần am hiểu kỹ thuật sâu vẫn dễ dàng nhận ra những lợi ích thực tế khi lắp đặt GD27-2R2G-4-B:
Với sự kết hợp giữa sức mạnh và tính tiện dụng, GD27-2R2G-4-B đem lại hiệu quả cao cho cả sản xuất lẫn dân dụng mở rộng.
Một số ứng dụng phổ biến của biến tần này:
Ứng dụng | Hiệu quả mang lại |
---|---|
Bơm nước công nghiệp vừa | Duy trì áp lực ổn định, tránh tình trạng nước yếu khi nhiều điểm sử dụng. |
Quạt thông gió xưởng sản xuất | Điều chỉnh tốc độ linh hoạt, tiết kiệm điện khi nhu cầu thấp. |
Băng chuyền nhỏ | Kiểm soát tốc độ, đảm bảo sản phẩm di chuyển đều đặn. |
Máy chế biến thực phẩm | Hoạt động ổn định, giảm hỏng hóc, tăng chất lượng sản phẩm. |
Máy nén khí cỡ nhỏ | Khởi động êm, vận hành bền bỉ, giảm chi phí bảo trì. |
Dù trong dân dụng hay công nghiệp nhẹ, GD27-2R2G-4-B đều chứng minh được khả năng phục vụ linh hoạt và hiệu quả.
INVT GD27-2R2G-4-B là biến tần đáng tin cậy cho các hệ thống cần công suất khoảng 3 HP. Với sự kết hợp giữa hiệu năng mạnh mẽ, tính năng tiết kiệm điện, bảo vệ đa lớp và khả năng vận hành ổn định, sản phẩm này mang lại lợi ích lâu dài cho cả người dùng phổ thông lẫn kỹ thuật viên. Không cần lo lắng về sự phức tạp, GD27-2R2G-4-B vừa dễ dùng, vừa đảm bảo hiệu quả kinh tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp tiết kiệm điện, bảo vệ động cơ và nâng cao hiệu quả vận hành cho bơm, quạt hoặc dây chuyền nhỏ, model này là lựa chọn thông minh và bền vững.
Nguồn điện vào | |
Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
Ngõ ra | |
Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
Hiệu năng điều khiển | |
Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
Giao diện ngoại vi | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
Môi trường & Lắp đặt | |
Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
Cấp bảo vệ IP | IP20 |
Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
Tiêu chuẩn CE | Đạt |