Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 0.75 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 0.75 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD27-0R7G-S2-B là biến tần công suất nhỏ, ngõ vào 1 pha 220V, được thiết kế để phù hợp với các hộ gia đình và cơ sở sản xuất nhỏ vốn chỉ có nguồn điện dân dụng.
Thiết bị này có công suất 0.75 kW (khoảng 1 ngựa), vừa đủ để điều khiển các động cơ bơm nước, quạt thông gió, máy chế biến thực phẩm mini hoặc băng chuyền nhỏ.
Điểm mạnh của phiên bản này nằm ở khả năng kết nối trực tiếp với nguồn điện gia dụng mà không cần chuyển đổi hay lắp thêm hạ tầng điện công nghiệp phức tạp.
Người dùng phổ thông thường quan tâm đến việc “máy có chạy ổn không, có tốn điện không, có dễ lắp đặt không”. Với GD27-0R7G-S2-B, những băn khoăn đó đều được giải quyết thông qua các đặc tính dưới đây:
| Thông số kỹ thuật | Lợi ích thực tế |
|---|---|
| Công suất: 0.75 kW | Đủ dùng cho các động cơ cỡ nhỏ, tiết kiệm chi phí đầu tư. |
| Nguồn điện ngõ vào: 1 pha 220V | Dùng ngay với nguồn điện gia đình, không cần hệ thống 3 pha. |
| Dòng định mức ngõ ra: ~4.2 A | Hoạt động ổn định với các động cơ nhỏ trong gia đình và xưởng mini. |
| Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Cho phép điều chỉnh tốc độ rộng, từ chạy cực chậm đến cao. |
| Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Đảm bảo motor quay ổn định, không bị giật hoặc hụt tải. |
| Khả năng quá tải: 150% trong 60 giây | Bảo vệ động cơ khi khởi động hoặc tải tăng đột ngột. |
| Tích hợp bộ hãm | Không cần mua thêm thiết bị ngoài, tiết kiệm chi phí ban đầu. |
| Chức năng bảo vệ đa lớp | Ngăn sự cố do quá nhiệt, thấp áp, chập điện, giúp an toàn hơn cho gia đình. |
Có thể thấy, GD27-0R7G-S2-B không chỉ phù hợp về mặt kỹ thuật mà còn được tối ưu cho tính tiện dụng, giúp khách hàng phổ thông dễ dàng áp dụng ngay mà không lo lắng.
Khi lắp đặt GD27-0R7G-S2-B, khách hàng sẽ nhận ra những lợi ích rõ rệt sau:
Đặc biệt, vì sử dụng nguồn điện 220V phổ thông, người dùng ở hộ gia đình hay cửa hàng nhỏ không cần thay đổi hệ thống điện, giúp giảm chi phí đáng kể.
Dù có công suất nhỏ, biến tần này lại rất đa dụng. Một số ví dụ điển hình:
| Ứng dụng | Lợi ích đạt được |
|---|---|
| Bơm nước gia đình | Dòng nước ổn định, không còn hiện tượng nước yếu vào giờ cao điểm. |
| Máy quạt công nghiệp mini | Điều chỉnh tốc độ theo nhu cầu, tiết kiệm điện khi không cần công suất tối đa. |
| Băng chuyền trong cửa hàng nhỏ | Linh hoạt tốc độ, phù hợp từng loại hàng hóa. |
| Máy nghiền, xay nhỏ | Chạy êm, bền, giảm hao mòn cơ khí, hạn chế hỏng hóc. |
| Máy thổi khí trong ao nuôi | Duy trì lượng oxy ổn định cho thủy sản, tiết kiệm điện. |
Nhờ khả năng dùng ngay với điện 220V, GD27-0R7G-S2-B phù hợp cho hộ gia đình, trang trại nhỏ, cửa hàng và các cơ sở sản xuất quy mô mini.
Với công suất 0.75 kW và khả năng hoạt động trực tiếp bằng nguồn điện 220V, INVT GD27-0R7G-S2-B là giải pháp vừa vặn cho các nhu cầu thực tế của khách hàng phổ thông.
Không đòi hỏi kỹ thuật phức tạp, không cần thay đổi hạ tầng điện, sản phẩm mang lại sự tiện lợi, tiết kiệm và an toàn lâu dài.
Nếu bạn đang tìm kiếm một biến tần nhỏ gọn, dễ dùng và chi phí hợp lý cho bơm nước, quạt hoặc thiết bị sản xuất nhỏ, đây chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc.
| Nguồn điện vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
| Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
| Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
| Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
| Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Môi trường & Lắp đặt | |
| Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP20 |
| Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
| Tiêu chuẩn CE | Đạt |