Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 0.75 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 0.75 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Trong nhóm biến tần công suất nhỏ, INVT GD27-0R7G-4-B là lựa chọn tối ưu cho những hệ thống động cơ có công suất dưới 1 HP.
Mặc dù kích thước nhỏ gọn và giá thành vừa phải, thiết bị này lại tích hợp nhiều tính năng hiện đại tương tự như các dòng công suất lớn hơn.
Khách hàng phổ thông – chẳng hạn chủ xưởng mộc, xưởng cơ khí nhỏ, hay hệ thống bơm nước hộ gia đình – đều có thể dễ dàng sử dụng để tiết kiệm điện và bảo vệ động cơ hiệu quả.
GD27-0R7G-4-B có công suất 0.75 kW, tương đương khoảng 1 ngựa. Các thông số chính có thể tóm tắt như sau:
| Thông số kỹ thuật | Lợi ích với người dùng |
|---|---|
| Công suất: 0.75 kW | Phù hợp cho động cơ nhỏ: bơm nước gia đình, quạt công nghiệp mini, băng chuyền tải nhẹ. |
| Điện áp ngõ vào: 3P 380–480V | Tương thích với điện công nghiệp, vận hành ổn định và an toàn. |
| Dòng định mức ngõ ra: ~2.5 A | Đảm bảo đủ tải cho các động cơ nhỏ, không bị quá tải khi hoạt động liên tục. |
| Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Có thể điều chỉnh tốc độ từ cực chậm đến cao, tùy vào ứng dụng. |
| Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Giữ tốc độ chính xác, không cần lắp thêm cảm biến đắt tiền. |
| Khả năng quá tải: 150% trong 60 giây | Bảo vệ động cơ khi khởi động hoặc khi tải đột ngột tăng. |
| Tích hợp chức năng bảo vệ đa lớp | Ngăn ngừa sự cố do quá áp, thấp áp, quá nhiệt, ngắn mạch. |
Điều quan trọng là thiết bị không chỉ đơn thuần điều chỉnh tốc độ. Nó còn tối ưu dòng điện, giúp động cơ tiêu thụ ít điện năng hơn mà vẫn vận hành mượt.
Người dùng cuối sẽ cảm nhận qua việc hóa đơn tiền điện giảm rõ rệt và động cơ ít hỏng hóc hơn.
Đối với khách hàng không chuyên về kỹ thuật, những lợi ích sau đây dễ dàng nhận thấy:
Đặc biệt, với quy mô hộ gia đình hoặc xưởng nhỏ, lợi ích “nhỏ mà có võ” này mang ý nghĩa kinh tế lớn vì chi phí đầu tư không cao nhưng hiệu quả lâu dài.
Thiết bị này có thể được áp dụng trong nhiều tình huống quen thuộc hằng ngày:
| Ứng dụng | Kết quả đạt được |
|---|---|
| Bơm nước gia đình | Duy trì áp lực ổn định, không còn cảnh nước yếu khi lên tầng cao. |
| Máy quạt thông gió nhỏ | Tốc độ gió linh hoạt, tiết kiệm điện khi nhu cầu thấp. |
| Băng chuyền mini | Điều chỉnh tốc độ phù hợp từng loại sản phẩm, tăng độ bền dây chuyền. |
| Máy chế biến nông sản | Hoạt động ổn định, hạn chế hao mòn, bảo vệ thiết bị khỏi sự cố điện. |
| Ứng dụng trong phòng thí nghiệm | Điều khiển chính xác tốc độ quạt hút, máy khuấy hoặc bơm tuần hoàn. |
Có thể thấy, dù là nhu cầu dân dụng hay sản xuất quy mô nhỏ, GD27-0R7G-4-B đều phát huy hiệu quả, giúp người dùng tiết kiệm chi phí và tăng sự ổn định.
Ở mức công suất khiêm tốn 0.75 kW, biến tần GD27-0R7G-4-B không nhằm vào nhà máy lớn mà tập trung giải quyết nhu cầu thiết thực của những hệ thống động cơ nhỏ.
Giá trị lớn nhất nằm ở sự tiết kiệm, sự an toàn và độ tiện lợi trong sử dụng. Khách hàng phổ thông không cần lo lắng về các thông số phức tạp, chỉ cần biết rằng thiết bị giúp động cơ chạy êm, ít hỏng, tiết kiệm điện và dễ dàng lắp đặt.
Nếu bạn đang vận hành hệ thống bơm nước hộ gia đình, một xưởng nhỏ hay các thiết bị có động cơ dưới 1 HP, lựa chọn GD27-0R7G-4-B chính là đầu tư thông minh và hiệu quả lâu dài.
| Nguồn điện vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
| Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
| Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
| Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
| Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Môi trường & Lắp đặt | |
| Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP20 |
| Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
| Tiêu chuẩn CE | Đạt |