Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 4 | không đồng bộ và đồng bộ |
Biến tần thông minh với khả năng điều khiển linh hoạt, dùng cho máy móc công nghiệp đòi hỏi hiệu suất cao.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 4 | không đồng bộ và đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Khi nhắc đến việc tiết kiệm điện, vận hành an toàn và ổn định cho hệ thống bơm – quạt, nhiều người thường nghĩ ngay đến những giải pháp phức tạp hay đắt đỏ. Thực tế, một chiếc biến tần vừa tầm như INVT GD27-004G-4-B đã có thể giải quyết gần như toàn bộ những vấn đề thường gặp.
Đây là thiết bị với công suất 4 kW (tương đương hơn 5HP) được thiết kế riêng cho nhu cầu dân dụng mở rộng và công nghiệp nhẹ. Điểm đặc biệt là người dùng phổ thông – kể cả chưa hiểu sâu về điện – vẫn có thể nhận thấy sự khác biệt rõ rệt khi đưa sản phẩm này vào hệ thống: máy chạy êm hơn, hóa đơn tiền điện giảm, tuổi thọ động cơ tăng.
Để dễ hình dung, có thể xem bảng tóm tắt sau:
| Thông số kỹ thuật | Ý nghĩa đối với người dùng |
|---|---|
| Công suất: 4 kW | Đủ mạnh cho bơm nước tòa nhà, quạt công nghiệp cỡ vừa, băng chuyền nhẹ. |
| Điện áp ngõ vào: 3P 380–480V | Tương thích với nguồn điện công nghiệp phổ biến, không lo sai chuẩn. |
| Dòng điện ra: 9.5 A | Đảm bảo vận hành ổn định cho động cơ từ 3–5HP, không bị hụt tải. |
| Tần số đầu ra: 0–599 Hz | Có thể thay đổi tốc độ linh hoạt, phù hợp nhiều nhu cầu vận hành. |
| Điều khiển vector không cảm biến (SVC) | Máy vẫn chạy chính xác mà không cần thêm cảm biến phức tạp, tiết kiệm chi phí. |
| Khả năng quá tải: 150% trong 60 giây | Không lo cháy máy khi tải tăng đột ngột hoặc khởi động nặng. |
| Tích hợp bộ hãm | Không phải mua thêm phụ kiện ngoài, giảm chi phí đầu tư ban đầu. |
| Bảo vệ đa lớp | Ngăn chặn sự cố do quá nhiệt, quá áp, thấp áp, ngắn mạch. |
Người dùng có thể chỉ quan tâm đến việc “máy có chạy ổn không, có tốn điện không”, và tất cả những thông số này chính là câu trả lời. Thay vì lo về các con số, họ sẽ thấy thiết bị giúp máy khởi động êm, tránh rung lắc đường ống, đồng thời giảm tiếng ồn.
Khi lắp đặt GD27-004G-4-B, ngay trong vài tuần đầu tiên, khách hàng đã có thể cảm nhận được những lợi ích rõ rệt:
Điểm mạnh nhất là ngay cả khách hàng ít kinh nghiệm về kỹ thuật cũng có thể vận hành ổn thỏa, không cần đội ngũ chuyên gia.
Biến tần này được thiết kế cho nhiều kịch bản ứng dụng khác nhau. Một số ví dụ phổ biến:
| Ứng dụng | Kết quả đạt được |
|---|---|
| Bơm nước cho tòa nhà 5–10 tầng | Áp lực ổn định, không còn tình trạng nước chảy yếu ở tầng cao. |
| Quạt thông gió nhà xưởng | Tốc độ gió điều chỉnh được, tiết kiệm điện khi nhu cầu thấp. |
| Băng chuyền sản xuất nhỏ | Dễ kiểm soát tốc độ, phù hợp nhiều loại sản phẩm. |
| Máy chế biến thực phẩm | Hoạt động nhịp nhàng, giảm hao mòn cơ khí, an toàn vệ sinh. |
| Máy nén khí mini | Khởi động êm, kéo dài tuổi thọ máy nén. |
Dù sử dụng trong công trình xây dựng, nông nghiệp, hay sản xuất công nghiệp nhẹ, GD27-004G-4-B đều mang lại lợi ích rõ rệt.
Không chỉ đơn thuần là một thiết bị điều khiển tốc độ, INVT GD27-004G-4-B còn là giải pháp toàn diện cho bài toán tiết kiệm năng lượng và bảo vệ động cơ.
Đầu tư một lần, khách hàng nhận lại lợi ích trong nhiều năm: hệ thống vận hành ổn định, ít hỏng hóc, chi phí điện giảm và quan trọng hơn là sự yên tâm trong vận hành.
Với mức công suất 4 kW, đây là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hộ sản xuất hoặc các tòa nhà cần một giải pháp bền bỉ, tiết kiệm và an toàn.
| Nguồn điện vào | |
| Điện áp ngõ vào (V) | AC 1 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 200 ~ 240V AC 3 pha 380 ~ 480V |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Ngõ ra | |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 599Hz |
| Hiệu năng điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | Điều khiển vector điện áp không gian (V/F) Điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
| Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
| Dải điều chỉnh tốc độ | AM: 1:100 (SVC) SM: 1:20 (SVC) |
| Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Độ dao động tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng mô-men | <10ms (SVC) |
| Sai số điều khiển mô-men | 5% (SVC) |
| Mô-men khởi động | AM: 0.25Hz / 150% (SVC) SM: 2.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150% dòng định mức trong 60s 180% dòng định mức trong 10s |
| Giao diện ngoại vi | |
| Độ phân giải ngõ vào analog | ≤20mV |
| Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms |
| Ngõ vào analog | 2 ngõ: AI1 (0~10V / 0~20mA) AI2 (0~10V) |
| Ngõ ra analog | 1 ngõ: AO1 (0~10V / 0~20mA) |
| Ngõ vào số | 4 ngõ thường (tần số tối đa 1kHz) 1 ngõ tốc độ cao (tối đa 50kHz) |
| Ngõ ra số | 1 ngõ Y open collector |
| Ngõ ra relay | 2 ngõ relay lập trình được: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Chân chung RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Chân chung Khả năng tiếp điểm: 3A/AC250V, 1A/DC30V |
| Môi trường & Lắp đặt | |
| Nhiệt độ môi trường | -10°C ~ 50°C, không cần giảm tải Giảm tải khi vượt quá 50°C |
| Cấp bảo vệ IP | IP20 |
| Mức chịu ô nhiễm | Cấp 2 |
| Phương pháp lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| Làm mát | 220V ≤0.75kW: Làm mát tự nhiên 380V ≤1.5kW: Làm mát tự nhiên Công suất lớn hơn: Làm mát cưỡng bức |
| Tiêu chuẩn CE | Đạt |