Biến tần INVT GD200A
Lọc sản phẩm
Bộ lọc
Điện áp vào - ra
Công suất (kW)
Bán chạy
36 Products
Giới thiệu dòng sản phẩm
Bảng giá biến tần INVT GD200A
SKU | Giá (VNĐ) | Thông số |
GD200A-0R7G-4 | 2.920.000 | 0,75kW 3P380V-3P380V |
GD200A-1R5G-4 | 3.020.000 | 1,5kW 3P380V-3P380V |
GD200A-2R2G-4 | 3.580.000 | 2,2kW 3P380V-3P380V |
GD200A-004G/5R5P-4 | 3.980.000 | 4kW 3P380V-3P380V |
GD200A-5R5G/7R5P-4 | 5.100.000 | 5,5kW 3P380V-3P380V |
GD200A-7R5G/011P-4 | 6.240.000 | 7,5kW 3P380V-3P380V |
GD200A-011G/015P-4 | 7.740.000 | 11kW 3P380V-3P380V |
GD200A-015G/018P-4 | 9.260.000 | 15kW 3P380V-3P380V |
GD200A-018G/022P-4 | 11.880.000 | 18kW 3P380V-3P380V |
GD200A-022G/030P-4 | 13.800.000 | 22kW 3P380V-3P380V |
GD200A-030G/037P-4 | 16.960.000 | 30kW 3P380V-3P380V |
GD200A-037G/045P-4 | 19.840.000 | 37kW 3P380V-3P380V |
GD200A-045G/055P-4 | 24.880.000 | 45kW 3P380V-3P380V |
GD200A-7R5G/011P-S2-4 | 7.160.000 | 7,5kW 1P220V-3P380V |
GD200A-011G/015P-S2-4 | 8.340.000 | 11kW 1P220V-3P380V |
GD200A-015G/018P-S2-4 | 9.660.000 | 15kW 1P220V-3P380V |
Tổng quan
INVT GD200A là một dòng biến tần thông minh, hiệu suất cao, được thiết kế để tối ưu hóa các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tốc độ điều khiển chính xác và hiệu quả năng lượng.
Dòng sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển quạt, bơm, máy nén khí, thang máy, băng tải, và nhiều ứng dụng khác trong các ngành công nghiệp như sản xuất, xử lý nước thải, chế biến thực phẩm và tự động hóa.
Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế tiên tiến và tiết kiệm không gian: Biến tần GD200A có thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt và vận hành, giúp tiết kiệm không gian trong tủ điện và tối ưu hóa diện tích lắp đặt. Dòng sản phẩm này có thể lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng trong các hệ thống hiện có.
- Hiệu suất cao và khả năng điều khiển chính xác: GD200A sử dụng công nghệ điều khiển vector không cảm biến (Open-loop Vector Control) giúp đạt được mô-men xoắn cao và điều khiển chính xác động cơ ở tất cả các dải tốc độ. Đặc biệt, công nghệ này giúp đạt hiệu suất tối ưu ngay cả khi tải thay đổi đột ngột.
- Khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt: Biến tần INVT GD200A có thể hoạt động trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, bao gồm nhiệt độ từ -10°C đến +50°C, với khả năng chịu được môi trường ẩm ướt, bụi bẩn và môi trường công nghiệp khó khăn.
- Khả năng kết nối và tích hợp linh hoạt: Biến tần GD200A hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông như Modbus RTU, giúp dễ dàng kết nối với các hệ thống điều khiển tự động như PLC, SCADA, và HMI.
- Tiết kiệm năng lượng và tối ưu hiệu suất: Biến tần GD200A tích hợp các tính năng tiết kiệm năng lượng, tự động điều chỉnh công suất và điện áp đầu ra dựa trên tải thực tế, giúp giảm mức tiêu thụ điện năng trong suốt quá trình hoạt động. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật
- Công suất: Từ 0.75kW đến 630kW (tùy theo model).
- Điện áp đầu vào: 380V 3 pha (có sẵn các phiên bản 220V và 400V).
- Điện áp đầu ra: Tương thích với loại động cơ yêu cầu điều khiển.
- Điều khiển: Điều khiển vector không cảm biến, điều khiển V/F.
- Tính năng bảo vệ: Quá tải, quá nhiệt, quá áp, mất pha, ngắn mạch, và bảo vệ quá dòng.
- Kích thước: Ví dụ: Model GD200A-4T là 197 x 155 x 190 mm.
Ứng dụng
Biến tần INVT GD200A được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp bao gồm:
- Quạt và bơm: Điều khiển tốc độ chính xác để tiết kiệm năng lượng và duy trì hiệu suất tối ưu.
- Máy nén khí: Đảm bảo khởi động mượt mà và hoạt động ổn định.
- Băng tải và thang máy: Đáp ứng các yêu cầu tải nặng và yêu cầu điều khiển chính xác.
- Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm: Kiểm soát tốc độ chính xác và bảo vệ chất lượng sản phẩm.
- Xử lý nước thải và tự động hóa công nghiệp: Đảm bảo hoạt động liên tục và hiệu quả.
Đặc tính
Chức năng | Đặc tính kỹ thuật |
Điện áp vào (V) | 3P, 220VAC (±15%), 1.5~55kW 3P, 400 VAC (±15%), 1.5~500kW |
Tần số vào (Hz) | 47 ~ 63Hz |
Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. |
Tần số ngõ ra lớn nhất | 400Hz |
Loại động cơ | Đồng cơ không đồng bộ |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) |
Độ phân giải tốc độ | 1:100 |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) |
Sai số điều khiển torque | 10% (SVC) |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5Hz |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức Mode P: 60s với 120% dòng định mức |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông modbus, truyền thống profibus, dò cập tốc độ: 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyền đổi đến các ngõ vào khác nhau. |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động điều chỉnh điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, dừng đột ngột ra, quá tải v.v… |
Khởi động | Khởi động mềm |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA, Ngõ AI3: -10~10V. |
Công tắc ngõ vào Analog | ≤ 20mV |
Ngõ vào Analog | Công AI2 có thể nhận tin hiệu vào từ 0 10V/ 020mA, ngõ AI3 có thể nhận tin hiệu vào từ -10~10V. |
Ngõ ra Analog | Cung cấp 2 ngõ ra, có tin hiệu từ 0/420 mA hoặc 010 V, tuỳ chọn. |
Ngõ vào số | CO có ngõ ON – OFF, có thể đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trợ cả PNP và NPN, có thể cài đặt thời gian cho từng ngõ. |
Ngõ ra số | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và 1 ngõ ra collector cực hở. |
Ngõ ra Relay | CO 2 ngõ có thể cài đặt thời gian đống mở. Báo gọm: RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common |
Truyền thông | Truyền thông Modbus RTU |
Tự động điều chỉnh điện áp | Giữ điện áp ngõ ra ổn định khi điện áp lưới bị dao động |
Mountable method | Wall mountable |
Làm mát | Làm mát bằng gió |
Braking unit | Tích hợp với loại biến tần dưới 30kW Tùy chọn với tùng cấp công suất vốt loại biến tần trên 37kW |
Nhiệt độ môi trường làm việc | -10~50°C, giảm dần trên 40°C |
Bộ EMC | Lọc C2- tuỳ chọn |
Ý nghĩa ký hiệu trong model
Định nghĩa | Ký hiệu | Mô tả | Nội dung chi tiết |
A | GD200A: Tên rút gọn của sản phẩm Goodrive200A | ||
B, D | 3_ Mã code: công suất ngõ ra R: dấu cách hàng chục “7R5G” : 7.5kW“011”: 11kW |
||
C, E | C | G : Tải có moment không đổi | |
E | P: Tải có moment thay đổi | ||
F | Cấp điện áp:
2: AC 3pha 220 (-15%)~240V( 10%) 4: AC 3pha 380 (-15%)~440V( 10%) 6: AC 3 pha 520 (-15%)~690V( 10%) |
Cấu tạo
STT | Tên | Giải thích |
1 | Keypad port | Ngõ kết nối với bàn phím. 6 là cho cài đặt ngoài bàn phím. |
2 | Vỏ | Bảo vệ linh kiện bên trong và thiết bị. |
3 | Keypad | Xem phần “ Giới thiệu hoạt động keypad” để có được thông tin cụ thể. |
4 | Quạt làm mát | Xem thêm phần “bảo trì và lỗi phần mềm” để biết thêm thông tin chi tiết. |
5 | Wires port | Kết nối board điều khiển với board công suất. |
6 | Bảng tên | Xem “ loại ký hiệu” để biết thêm chi tiết. |
7 | Vỏ bên hông | Bảo vệ thiết bị bên trong. |
8 | Terninal mạch điều khiển | Xem hướng dẫn cài đặt phần điện để có thông tin cụ thể. |
9 | Terminal mạch chính | Xem hướng dẫn cài đặt phần điện để có thông tin cụ thể. |
10 | Đèn nguồn | Hiển thị nguồn. |
11 | Bảng tên đơn giản | Xem phần tổng quan về sản phẩm để có thông tin chi tiết. |
12 | Vỏ phía dưới | Bảo vệ linh kiện bên trong và thiết bị. |