Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 7.5 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD20-7R5G-4 là model công suất 7,5 kW, dùng nguồn 3 pha 380V.
Đây là dòng biến tần tầm trung, rất phổ biến trong các nhà máy sản xuất, xưởng cơ khí và hệ thống bơm quạt công nghiệp.
So với GD20-5R5G-4, model 7,5 kW mang lại khả năng chịu tải mạnh hơn, đáp ứng cho những ứng dụng cần công suất lớn và hoạt động nhiều giờ liên tục.
Sản phẩm này đặc biệt thích hợp cho các dây chuyền có động cơ vừa và nặng.
| Thông số kỹ thuật chính | |
|---|---|
| Công suất | 7,5 kW |
| Điện áp đầu vào | 3 pha 380V |
| Dòng điện đầu ra | 17A |
| Điều khiển | V/F, SVC |
| Quá tải | 150% trong 60 giây |
| Ứng dụng | Bơm, quạt, băng tải, máy sản xuất vừa |
Biến tần GD20-7R5G-4 mang lại nhiều lợi ích rõ rệt cho người dùng:
Ở mức công suất 7,5 kW, động cơ thường được dùng cho máy móc hoạt động liên tục.
Nếu không có biến tần, dòng khởi động cao dễ gây sụt áp, ảnh hưởng đến các thiết bị khác trong xưởng.
GD20-7R5G-4 giải quyết tốt vấn đề này, giúp hệ thống điện ổn định hơn.
Model 7,5 kW được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
Trong ngành thực phẩm, GD20-7R5G-4 giúp kiểm soát băng tải đóng gói và vận chuyển.
Trong ngành dệt may, nó được dùng để điều khiển quạt hút bụi sợi, đảm bảo môi trường làm việc sạch sẽ.
Để biến tần hoạt động bền bỉ, người dùng nên:
Trong môi trường bụi gỗ hoặc xi măng, nên dùng tủ điện kín có quạt lọc để bảo vệ bo mạch.
Điều này giúp giảm thiểu rủi ro hỏng hóc và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
INVT GD20-7R5G-4 là giải pháp tối ưu cho động cơ 7,5 kW.
Nó kết hợp khả năng tiết kiệm điện, bảo vệ động cơ và dễ sử dụng trong một thiết bị nhỏ gọn.
Với mức công suất trung bình, sản phẩm phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp phổ thông, từ cơ khí, chế biến gỗ đến thực phẩm và dệt may.
Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho doanh nghiệp cần sự ổn định và hiệu quả lâu dài.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |