Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 5.5 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
3P380V – 3P380V | 5.5 | không đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
INVT GD20-5R5G-4 là model dành cho động cơ 5,5 kW, sử dụng nguồn 3 pha 380V.
Đây là mức công suất tầm trung, phổ biến trong nhiều xưởng sản xuất cơ khí, chế biến gỗ, thực phẩm, dệt may và hệ thống bơm quạt công nghiệp.
So với các model nhỏ hơn, GD20-5R5G-4 có khả năng chịu tải mạnh hơn, phù hợp cho hệ thống chạy liên tục và cần độ ổn định cao.
Với thiết kế nhỏ gọn, dễ cài đặt, sản phẩm này đáp ứng nhu cầu vừa tiết kiệm điện vừa tăng độ bền động cơ.
Thông số kỹ thuật chính | |
---|---|
Công suất | 5,5 kW |
Điện áp đầu vào | 3 pha 380V |
Dòng điện đầu ra | 13A |
Điều khiển | V/F, SVC |
Quá tải | 150% trong 60 giây |
Ứng dụng | Bơm, quạt, băng tải, máy chế biến gỗ, cơ khí |
Với công suất 5,5 kW, GD20-5R5G-4 mang lại sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và hiệu quả vận hành.
Nó giúp người dùng phổ thông dễ dàng tiếp cận công nghệ biến tần mà không cần kiến thức kỹ thuật sâu.
Trong sản xuất thực tế, động cơ 5,5 kW thường phải làm việc liên tục nhiều ca/ngày.
Nếu không dùng biến tần, dòng khởi động lớn có thể gây sụt áp và nhanh hỏng hệ thống.
Nhờ GD20-5R5G-4, cả động cơ và mạng điện đều được bảo vệ tốt hơn.
GD20-5R5G-4 được lắp đặt rộng rãi trong các lĩnh vực:
Trong ngành gỗ, biến tần này được sử dụng để điều chỉnh tốc độ cưa, giúp nâng cao độ chính xác và an toàn.
Trong ngành thực phẩm, nó giúp kiểm soát băng tải vận chuyển, giảm hỏng hóc bao bì và nâng cao năng suất.
Để thiết bị phát huy hiệu quả, cần lưu ý một số điểm:
Trong môi trường nhiều bụi gỗ hoặc bụi xi măng, nên lắp tủ điện kín kèm quạt lọc gió để bảo vệ bo mạch.
Điều này kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí sửa chữa.
INVT GD20-5R5G-4 là model công suất trung bình, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp phổ thông.
Sản phẩm vừa tiết kiệm điện, vừa bảo vệ động cơ, lại dễ cài đặt và vận hành.
Đây là lựa chọn hợp lý cho doanh nghiệp cần một giải pháp bền bỉ, kinh tế và linh hoạt trong điều khiển động cơ 5,5 kW.
Điện áp ngõ vào | |
Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
Điện áp ngõ ra | |
Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Điều khiển | |
Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
Khởi động | Khởi động mềm |
Terminal | |
Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
Ngõ ra Digital | Y1 |
Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
Thông tin khác | |
Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
Độ bảo vệ | IP20 |
Làm mát | Quạt |
Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |