Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 2.2 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
---|---|---|
1P220V – 3P220V | 2.2 | không đồng bộ |
Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
096.428.9490 |
GD20-2R2G-S2 là biến tần đầu vào 1 pha 220V, đầu ra 3 pha 220V.
Điểm đặc thù là điện 220V dân dụng ở Việt Nam thường bị sụt áp sâu khi có tải nặng.
Khi áp rơi xuống thấp, dòng motor tăng cao, biến tần dễ báo lỗi quá dòng (OC) hoặc thấp áp (LV).
Vì lý do này, quy tắc an toàn là chọn motor nhỏ hơn một cấp so với biến tần.
Với model này, khuyến nghị ghép motor 1.5 kW thay vì gắn trực tiếp motor 2.2 kW.
Điều này giúp hệ thống chạy êm, ít lỗi, tiết kiệm chi phí sửa chữa.
GD20-2R2G-S2 được thiết kế cho hộ kinh doanh và xưởng nhỏ, nơi chỉ có nguồn 1 pha nhưng vẫn muốn vận hành động cơ 3 pha.
Thiết bị phù hợp để chạy bơm, quạt, băng tải và máy cơ khí gọn nhẹ.
Ưu điểm chính là công nghệ điều khiển vector không cảm biến (SVC), cho phép giữ tốc độ và mô-men ổn định khi tải thay đổi.
Sản phẩm cũng tích hợp đầy đủ bảo vệ điện áp, quá dòng, chạm đất và quá nhiệt, giúp người dùng yên tâm.
Thông số nhanh GD20-2R2G-S2 | |
---|---|
Công suất danh định | 2.2 kW (3 HP) |
Motor khuyến nghị | 1.5 kW |
Nguồn vào | 1P 220V ±15% |
Ngõ ra | 3P 220V, 0.1–400 Hz |
Dòng ra | ~10A |
Chế độ | V/F, SVC |
Kết nối | RS-485 Modbus-RTU |
Bảo vệ | OC/OV/LV/OT/Chạm đất |
GD20-2R2G-S2 thường xuất hiện trong nhiều loại hệ thống nhỏ – vừa:
Trong ngành thực phẩm, biến tần giúp băng tải chạy mượt, không gây đổ vỡ sản phẩm.
Trong ngành gỗ, tốc độ cưa được kiểm soát tốt hơn, cho bề mặt cắt mịn và chính xác.
Với quy mô nhỏ, GD20-2R2G-S2 vẫn mang lại lợi ích rõ rệt:
Không chỉ tiết kiệm điện, biến tần còn giúp giảm hỏng hóc, kéo dài thời gian sử dụng của cả động cơ lẫn máy móc cơ khí.
Để sản phẩm chạy ổn định, cần lưu ý khi lắp đặt:
Khi mới lắp đặt, người dùng phổ thông có thể thực hiện vài bước cơ bản:
Các bước này giúp biến tần chạy ổn định ngay cả khi người dùng không có nhiều kinh nghiệm.
– Nếu thấy biến tần báo lỗi OC/LV, hãy giảm tần số tối đa xuống 45 Hz.
– Khi vận hành bơm/quạt, nên dùng PID để tránh tình trạng bật tắt liên tục.
– Với môi trường bụi (mộc, cơ khí), nên vệ sinh biến tần 3–6 tháng/lần.
– Kiểm tra quạt làm mát định kỳ để tránh lỗi quá nhiệt.
GD20-2R2G-S2 là lựa chọn hợp lý cho xưởng nhỏ chỉ có điện 220V nhưng cần chạy động cơ 3 pha.
Với công suất danh định 2.2 kW, motor khuyến nghị 1.5 kW, sản phẩm mang lại sự ổn định, tiết kiệm điện và bảo vệ động cơ tốt.
Đây là một trong những model phổ biến nhất của dòng GD20, giúp người dùng phổ thông tiếp cận công nghệ biến tần mà không cần đầu tư hệ thống điện 3 pha.
Điện áp ngõ vào | |
Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
Điện áp ngõ ra | |
Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Điều khiển | |
Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
Khởi động | Khởi động mềm |
Terminal | |
Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
Ngõ ra Digital | Y1 |
Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
Thông tin khác | |
Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
Độ bảo vệ | IP20 |
Làm mát | Quạt |
Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |