Biến tần hạ thế vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 110 | không đồng bộ |
Biến tần hạ thế vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 110 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Biến tần INVT GD20-110G-4 là thiết bị chuyên dụng để điều khiển động cơ 110 kW dùng điện 3 pha 380V.
Đây là model dành cho môi trường sản xuất nặng, nơi yêu cầu độ ổn định, khả năng chịu tải và tiết kiệm điện.
Sản phẩm thường được lắp đặt trong các nhà máy xi măng, thép, khai thác đá, hệ thống bơm cấp nước hoặc quạt gió công nghiệp.
Đặc điểm chung là động cơ phải chạy liên tục, tải lớn và cần kiểm soát tốc độ chính xác.
| Thông số chính | |
|---|---|
| Công suất | 110 kW |
| Điện áp đầu vào | 3 pha 380V |
| Dòng điện đầu ra | 210A |
| Chế độ điều khiển | V/F, SVC |
| Quá tải | 150% trong 60 giây |
| Ứng dụng chính | Máy nghiền, quạt, bơm công suất lớn |
Việc dùng biến tần 110 kW mang lại nhiều lợi ích hơn là chỉ điều khiển tốc độ.
Nó giúp giảm dòng khởi động, bảo vệ hệ thống điện và nâng cao tuổi thọ động cơ.
Trong các nhà máy xi măng hay thép, động cơ lớn thường tiêu thụ điện cực cao.
Nếu khởi động trực tiếp, dòng có thể gấp 6–8 lần dòng định mức, dễ làm sập hệ thống.
Biến tần GD20-110G-4 khắc phục hoàn toàn tình trạng này.
Thiết bị này thường gặp ở các hệ thống như:
Ngoài ra, biến tần còn được dùng trong các trạm xử lý nước thải hay hệ thống HVAC của tòa nhà lớn.
Đây là những nơi mà độ ổn định và chi phí vận hành là yếu tố quyết định.
Để khai thác hiệu quả GD20-110G-4, cần chú ý một số điểm sau:
Kinh nghiệm thực tế cho thấy, nếu bỏ qua việc bảo dưỡng, biến tần công suất lớn dễ gặp lỗi quá nhiệt.
Việc bảo trì định kỳ không chỉ giảm rủi ro mà còn giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
INVT GD20-110G-4 là lựa chọn đáng tin cậy cho động cơ công suất lớn.
Nó đáp ứng yêu cầu khắt khe của sản xuất công nghiệp, tiết kiệm chi phí vận hành và bảo vệ hệ thống điện.
Với thiết kế chắc chắn, khả năng chịu tải tốt và nhiều tính năng an toàn, sản phẩm này đã được nhiều doanh nghiệp Việt Nam tin dùng.
Đây là giải pháp tối ưu cho các hệ thống sản xuất nặng, nơi cần sự ổn định lâu dài.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |