Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 0.75 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 0.75 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD20-0R7G-4 là biến tần công suất nhỏ thuộc dòng GD20 Series, thiết kế cho động cơ 0.75 kW (1 HP) sử dụng điện áp 3 pha 380V. Đây là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng cần điều khiển tốc độ linh hoạt, tiết kiệm điện năng và đảm bảo an toàn cho động cơ quy mô nhỏ.
Mặc dù công suất thấp, model này vẫn tích hợp đầy đủ công nghệ điều khiển tiên tiến như SVC (Sensorless Vector Control), cho phép động cơ chạy ổn định, khởi động êm và đáp ứng nhanh khi tải thay đổi. Nhờ vậy, GD20-0R7G-4 được dùng rộng rãi trong các hệ thống bơm mini, quạt hút, băng tải nhỏ hoặc các máy sản xuất nhẹ trong xưởng.
| Công suất định mức | 0.75 kW (1 HP) |
| Điện áp đầu vào | 3 pha 380V ±15% |
| Điện áp đầu ra | 3 pha 0 ~ 380V |
| Dòng điện đầu ra | ~2.5 A |
| Tần số ra | 0.1 – 400 Hz |
| Điều khiển | V/F, SVC, SVPWM |
| Quá tải | 150% trong 60 giây |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha |
| Giao tiếp | RS-485 (Modbus-RTU) |
Nhờ công suất nhỏ và thiết kế đơn giản, GD20-0R7G-4 thường được ứng dụng trong:
Mặc dù GD20-0R7G-4 có công suất 0.75 kW, trong thực tế người dùng nên chọn động cơ khoảng 0.55 kW để vận hành ổn định lâu dài, đặc biệt trong môi trường điện áp dễ dao động. Nếu dùng cho tải nặng hoặc khởi động thường xuyên, cần dự trữ thêm công suất để tránh lỗi quá dòng.
Biến tần INVT GD20-0R7G-4 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng động cơ nhỏ. Với ưu điểm giá hợp lý, tiết kiệm điện, dễ dùng và đầy đủ bảo vệ, sản phẩm giúp người dùng an tâm vận hành hệ thống bơm, quạt và máy móc nhẹ nhàng, ổn định, giảm chi phí điện năng và bảo trì dài hạn.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |