Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 22 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 22 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Biến tần INVT GD20-022G-4 thuộc dòng GD20 Series – giải pháp điều khiển tốc độ động cơ điện 3 pha dành cho hệ thống công nghiệp vừa và nhỏ. Với công suất định mức 22 kW (30 HP), model này đặc biệt phù hợp cho các dây chuyền sản xuất cần tiết kiệm năng lượng, khởi động mềm và vận hành ổn định.
Không chỉ đảm bảo tuổi thọ động cơ nhờ điều khiển tối ưu, GD20-022G-4 còn giúp người dùng dễ dàng cài đặt và theo dõi qua bàn phím LED. Thiết kế nhỏ gọn, tích hợp nhiều tính năng bảo vệ, sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu trong phân khúc tầm trung.
| Công suất định mức | 22 kW (30 HP) |
| Điện áp đầu vào | 3 pha 380V ±15% |
| Điện áp đầu ra | 3 pha 0 ~ 380V |
| Dòng điện đầu ra | ~45 A |
| Tần số ra | 0.1 – 400 Hz |
| Điều khiển | V/F, SVC, SVPWM |
| Quá tải | 150% trong 60 giây |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt, mất pha |
| Giao tiếp | RS-485 (Modbus-RTU) |
Với mức công suất 22 kW, GD20-022G-4 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp:
Mặc dù GD20-022G-4 được thiết kế cho động cơ 22 kW, trong thực tế nên lựa chọn biến tần có công suất nhỉnh hơn 1 bậc nếu động cơ hoạt động trong môi trường dễ sụt áp hoặc tải khởi động nặng. Điều này giúp tránh báo lỗi quá dòng và đảm bảo tuổi thọ của cả biến tần lẫn động cơ.
Biến tần INVT GD20-022G-4 là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần một giải pháp ổn định, tiết kiệm, dễ dùng và bền bỉ. Với dải công suất trung bình 22 kW, sản phẩm đáp ứng hầu hết nhu cầu của các ngành công nghiệp phổ biến tại Việt Nam, từ hệ thống bơm, quạt, nén khí cho đến băng tải sản xuất. Đây là khoản đầu tư giúp tối ưu hóa chi phí vận hành, nâng cao hiệu suất và bảo vệ thiết bị lâu dài.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |