Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 4 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 1P220V – 3P220V | 4 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Tại Việt Nam, điện 1 pha 220 V thường hay sụt áp khi tải lớn. Nếu dùng biến tần 1P→3P, bạn nên chọn
động cơ nhỏ hơn một cấp công suất so với mức tối đa lý thuyết của biến tần. Ví dụ GD20-004G-S2
có công suất danh định 4 kW, nhưng tốt nhất chỉ nên chạy motor 3 kW. Làm vậy giúp giảm dòng vọt khi điện yếu,
tránh báo lỗi quá dòng/quá áp và tăng độ bền.
GD20-004G-S2 là biến tần dòng Goodrive20 của INVT, công suất định mức 4 kW (~5 HP). Điện vào 1 pha 220 V,
điện ra 3 pha 220 V, dành cho những nơi không có điện 3 pha. Sản phẩm tích hợp nhiều công nghệ hiện đại:
SVC/SVPWM (điều khiển vector không cảm biến), phanh tái sinh,
bộ lọc nhiễu EMI C3 (từ 4 kW trở lên), RS-485 Modbus-RTU cho kết nối PLC/SCADA.
Đây là giải pháp “một mình cân hết” cho hộ kinh doanh, xưởng cơ khí nhỏ hay hệ thống phụ trợ trong công nghiệp.
| Mục | Giá trị |
|---|---|
| Điện áp vào/ra | 1P 220 V → 3P 220 V |
| Công suất định mức | 4 kW (~5 HP) |
| Dòng ra | ≈16 A |
| Tần số đầu ra | 0.1–400 Hz |
| Điều khiển | SVC/SVPWM, V/f |
| Quá tải | 150% trong 60 s |
| Phanh | Tích hợp (braking unit) |
| Lọc nhiễu | EMI C3 |
| Kết nối | RS-485 Modbus-RTU |
Khi chạy ban đêm điện yếu, nên hạ tần số tối đa (ví dụ 45 Hz) và tăng thời gian tăng tốc để tránh lỗi.
Thực tế, bơm/quạt chạy 35–45 Hz đã đủ lưu lượng, điện tiêu thụ lại thấp hơn 20–30% so với 50 Hz.
Với tải quán tính lớn, nên thêm điện trở hãm để tránh báo lỗi quá áp khi dừng.
Vệ sinh định kỳ 3–6 tháng: thổi bụi, siết lại domino, kiểm tra quạt. Giữ khe thoát gió sạch sẽ giúp biến tần
chạy mát và ổn định lâu dài.
GD20-004G-S2 là lựa chọn tối ưu khi chỉ có nguồn 1 pha 220 V nhưng cần chạy motor 3 pha 220 V cỡ vừa.
Công suất 4 kW, dòng ra ~16 A, có sẵn SVC/SVPWM, phanh, EMI C3 và Modbus-RTU.
Khi lắp đúng cách và chọn motor hợp lý (≈3 kW), sản phẩm chạy êm, tiết kiệm điện và bền bỉ,
là giải pháp đáng tin cậy cho xưởng nhỏ và hệ thống phụ trợ công nghiệp.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |