Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 4 | không đồng bộ |
Biến tần vòng hở đa năng nhỏ gọn và dễ dùng, đáp ứng tốt cho các ứng dụng công nghiệp nhỏ và vừa.
| Điện áp | Công suất (kW) | Cho động cơ |
|---|---|---|
| 3P380V – 3P380V | 4 | không đồng bộ |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
GD20-004G-4 là một trong những model phổ biến của dòng biến tần GD20 do INVT sản xuất,
với công suất định mức 4.0 kW (tương đương khoảng 5.5 HP) và sử dụng nguồn điện 3 pha 380 V.
Đây là thiết bị được thiết kế để điều khiển động cơ 3 pha trong các ứng dụng công nghiệp nhẹ đến trung bình,
nơi cần một giải pháp ổn định, tiết kiệm điện và dễ vận hành.
Với khả năng đáp ứng tải vừa, GD20-004G-4 là lựa chọn phù hợp cho bơm nước, quạt công nghiệp, băng tải
và các thiết bị chế biến quy mô vừa.
Điểm mạnh của GD20-004G-4 không chỉ nằm ở công suất hợp lý mà còn ở tính linh hoạt cao.
Nó có thể vận hành liên tục trong môi trường sản xuất, tích hợp dễ dàng với các hệ thống tự động hóa,
đồng thời mang lại hiệu quả tiết kiệm điện rõ rệt. Đây chính là lý do vì sao model này thường được các doanh nghiệp vừa và nhỏ lựa chọn,
thay vì đầu tư vào những dòng biến tần công suất lớn và tốn kém.
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Điện áp định mức | 3 pha 380 V |
| Công suất định mức | 4.0 kW (~5.5 HP) |
| Dòng điện đầu vào | 12.2 A |
| Dòng điện đầu ra | 8.0 A |
| Công nghệ điều khiển | Vector không cảm biến (SVC) |
| Giao tiếp | RS485 (Modbus-RTU) |
| Kích thước (HxWxD) | 256 x 146 x 131 mm |
| Dây đấu nối | 2.5 mm², cầu chì 6 A |
Với mức công suất 4.0 kW, GD20-004G-4 thường được sử dụng cho các ứng dụng vừa phải,
nơi động cơ cần hoạt động ổn định nhưng không đòi hỏi công suất quá lớn.
Một số ứng dụng phổ biến:
Người dùng đánh giá cao sự thân thiện của GD20-004G-4 nhờ màn hình LED hiển thị rõ và bàn phím điều khiển đơn giản.
Các thao tác cơ bản như tăng giảm tốc độ, đảo chiều quay hay cài đặt chế độ dừng khẩn cấp đều dễ thực hiện.
Điều này đặc biệt có lợi cho các xưởng nhỏ, nơi công nhân không có nhiều kiến thức chuyên sâu về điện.
Ngoài ra, GD20-004G-4 còn hỗ trợ tín hiệu số, tín hiệu analog và giao thức RS485.
Nhờ đó, biến tần dễ dàng kết nối PLC, cảm biến hoặc hệ thống SCADA,
giúp mở rộng ứng dụng từ mức cơ bản đến dây chuyền tự động hóa hiện đại.
GD20-004G-4 mang lại lợi ích rõ rệt về tiết kiệm điện năng.
Thay vì để động cơ chạy tối đa công suất liên tục, người dùng có thể điều chỉnh tốc độ theo nhu cầu,
giúp giảm chi phí điện hàng tháng.
Với công suất 4 kW, khoản tiết kiệm điện này đặc biệt đáng kể khi áp dụng cho hệ thống chạy nhiều giờ mỗi ngày.
Thêm vào đó, khởi động mềm và khả năng giảm sốc cơ khí giúp hạn chế hư hỏng động cơ,
giảm mài mòn cơ khí, tiết kiệm chi phí bảo trì và phụ tùng thay thế.
Doanh nghiệp ít phải đối mặt với tình trạng ngừng máy do sự cố, từ đó duy trì sản xuất ổn định và hiệu quả.
Tổng thể, GD20-004G-4 không chỉ là một biến tần công suất 4.0 kW,
mà còn là một giải pháp toàn diện cho các doanh nghiệp cần tối ưu chi phí vận hành,
đảm bảo an toàn thiết bị và nâng cao hiệu quả sản xuất trong dài hạn.
| Điện áp ngõ vào | |
| Điện áp (V) | AC 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) AC 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz. Dải cho phép: 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra | |
| Điện áp (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Dòng điện (A) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Công suất (kW) | Giá trị hiện tại đến giá trị định mức |
| Tần số (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Điều khiển | |
| Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
| Động cơ | Động cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng moment | < 20ms (SVC) |
| Độ chính xác điều khiển moment | 10% |
| Moment mở máy | 0.5Hz / 150% (SVC) |
| Khả năng quá tải | 150%/1 phút; 180%/10 giây; 200%/1 giây |
| Nguồn cài đặt tần số | Bàn phím, analog, xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, Modbus Tổ hợp shift + kênh cài đặt |
| Chức năng AVR | Tự ổn định điện áp ngõ ra khi nguồn dao động |
| Bảo vệ | Quá dòng, quá áp, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, quá tải… |
| Khởi động | Khởi động mềm |
| Terminal | |
| Ngõ vào Analog | AI1: Volume keypad AI2: 0~10V / 0~20mA AI3: -10V~+10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0~10V hoặc 0/4~20mA |
| Ngõ vào Digital | 4 ngõ, tần số ≤ 1kHz; 1 ngõ tốc độ cao 50kHz |
| Ngõ ra Digital | Y1 |
| Ngõ ra Relay | RO1A NO, RO1B NC, RO1C; RO2A NO, RO2B NC, RO2C Dòng chuẩn: 3A/AC250V |
| Thông tin khác | |
| Nhiệt độ môi trường | -10 ~ 50°C, giảm 1% mỗi °C trên 40°C |
| Điện trở xả | Tích hợp sẵn nếu công suất ≤ 15 kW |
| Lắp đặt | Ray, tường; 3P 380V ≥2.2kW, 3P 220V ≥0.75kW |
| Độ bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt |
| Bộ EMI | C3 (3P380V ≥4kW, 3P220V ≥1.5kW); C2 tuỳ chọn |
| Tiêu chuẩn | IEC61800-3 C2, C3; CE |