Biến tần INVT GD20
Lọc sản phẩm
Bộ lọc
Điện áp vào - ra
Công suất (kW)
21 Products
Giới thiệu dòng sản phẩm
Báo giá biến tần INVT GD20
| SKU | Giá (VNĐ) | Thông số |
| GD20-0R7G-S2-BK | 1.860.000 | 0,75kW 1P220V-3P220V |
| GD20-1R5G-S2 | 2.400.000 | 1,5kW 1P220V-3P220V |
| GD20-2R2G-S2 | 2.840.000 | 2,2kW 1P220V-3P220V |
| GD20-004G-S2 | 4.400.000 | 4kW 1P220V-3P220V |
| GD20-0R7G-4 | 2.600.000 | 0,75kW 3P380V-3P380V |
| GD20-1R5G-4 | 2.720.000 | 1,5kW 3P380V-3P380V |
| GD20-2R2G-4 | 3.000.000 | 2,2kW 3P380V-3P380V |
| GD20-004G-4 | 3.820.000 | 4kW 3P380V-3P380V |
| GD20-5R5G-4 | 4.820.000 | 5,5kW 3P380V-3P380V |
| GD20-7R5G-4 | 5.900.000 | 7,5kW 3P380V-3P380V |
| GD20-011G-4 | 7.360.000 | 11kW 3P380V-3P380V |
| GD20-015G-4 | 8.840.000 | 15kW 3P380V-3P380V |
| GD20-018G-4 | 10.900.000 | 18kW 3P380V-3P380V |
| GD20-022G-4 | 12.580.000 | 22kW 3P380V-3P380V |
| GD20-030G-4 | 15.880.000 | 30kW 3P380V-3P380V |
| GD20-037G-4 | 18.520.000 | 37kW 3P380V-3P380V |
| GD20-045G-4 | 23.680.000 | 45kW 3P380V-3P380V |
| GD20-055G-4 | 26.560.000 | 55kW 3P380V-3P380V |
Tổng quan về dòng biến tần INVT GD20
INVT GD20 là dòng biến tần cực kỳ phổ biến ở Việt Nam. Nó được ứng dụng nhiều trong các loại máy:
- Quạt và bơm: Điều khiển tốc độ tối ưu giúp tiết kiệm điện năng.
- Máy nén khí: Khởi động mượt mà và ổn định.
- Băng tải, thang máy: Đáp ứng tải nặng và yêu cầu chính xác cao.
- Ngành dệt may và chế biến gỗ: Tối ưu điều khiển tốc độ và hiệu suất.
Những yếu tố giúp GD20 trở nên phổ biến bao gồm:
Thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
- INVT GD20 có thiết kế dạng module nhỏ gọn giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt.
- Thiết kế tối ưu phù hợp cho cả tủ điện nhỏ và các không gian hẹp, rất thuận tiện cho việc lắp đặt và vận hành.
Hiệu suất cao
- Dải tần số điều khiển rộng: Có thể điều chỉnh từ 0 – 400Hz giúp đáp ứng tốt các ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao.
- Công nghệ điều khiển vector vòng hở (SVC): Cung cấp độ chính xác cao trong điều khiển tốc độ và mô-men xoắn.
- Hiệu suất điều khiển tốt với tải nặng: Mô-men xoắn khởi động đạt 150% tại 0.5Hz, giúp khởi động các loại tải nặng như máy nén, băng tải, và máy nghiền.
Khả năng thích ứng linh hoạt
- Tương thích với nhiều loại động cơ: INVT GD20 điều khiển được cả động cơ AC không đồng bộ và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (PMSM).
- Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Quạt, bơm, máy nén khí, máy móc ngành dệt, máy công cụ, băng tải, thang máy, v.v.
- Chống chịu môi trường khắc nghiệt: Có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường bụi bẩn và nhiệt độ cao.
Tiết kiệm năng lượng tối ưu
- Chức năng tiết kiệm năng lượng thông minh: Tự động điều chỉnh điện áp đầu ra theo tải giúp tiết kiệm điện năng đáng kể.
- Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao giúp giảm thiểu tổn hao năng lượng trong quá trình hoạt động.
Dễ sử dụng và cài đặt
- Bàn phím rời thông minh: Cho phép cài đặt nhanh các thông số và điều khiển từ xa.
- Giao diện thân thiện: Màn hình LED hiển thị rõ ràng, đơn giản để người dùng vận hành.
- Hỗ trợ các giao thức truyền thông: Modbus RTU tích hợp sẵn giúp dễ dàng kết nối với PLC hoặc các hệ thống tự động hóa khác.
Độ bền và độ tin cậy cao
- Linh kiện chất lượng cao: Sử dụng linh kiện nhập khẩu với khả năng chịu tải và chống quá áp tốt.
- Bảo vệ toàn diện: Tích hợp đầy đủ các tính năng bảo vệ như quá dòng, quá áp, mất pha, quá nhiệt, ngắn mạch,… đảm bảo an toàn cho thiết bị và hệ thống.
- Tuổi thọ cao: Nhờ công nghệ tản nhiệt hiệu quả và thiết kế tối ưu, GD20 có thể hoạt động bền bỉ trong thời gian dài.
Chi phí đầu tư hợp lý
- Mặc dù sở hữu nhiều tính năng hiện đại, biến tần INVT GD20 có mức giá cạnh tranh, phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì.
Đặc tính kỹ thuật
| Thuộc tính | Thông tin |
| Nguồn điện vào | – 1P, 220V (-15%) ~ 240V ( 10%), 0.4 ~ 4 kW – 3P, 220V (-15%) ~ 240V ( 10%), 0.4 ~7.5 kW – 3P, 380V (-15%) ~ 440V ( 10%), 0.75 ~110 kW |
| Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz |
| Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
| Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
| Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC) |
| Động cơ | Đồng cơ không đồng bộ |
| Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC) |
| Độ chính xác chế độ điều khiển tốc độ | ±0.2% (SVC) |
| Sai số tốc độ | ±0.3% (SVC) |
| Đáp ứng Momen | ≤ 20 ms (SVC) |
| Sai số điều khiển momen | 10 % (SVC) |
| Momen mở máy | 0.5Hz/150% (SVC) |
| Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog,ngõ vào xung, đa cấp tốc độ, Simple PLC, PID, MODBUS Tổ hợp giữa shift với giá trị cài đặt và kênh cài đặt |
| Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, từ chọn C2 |
| Truyền thông | Modbus RTU |
| Ngõ vào số | 04 ngõ, cài đặt được NO hay NC, tích hợp timer. |
| Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN |
| Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: Volume trên keypad Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0 ~20mA Ngõ AI3: -10 ~10V |
| Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4 ~20mA hoặc 0 ~10V
AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V |
| Ngõ ra số | – RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common – RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common – 1 ngõ ra open collector Tích hợp timer |
| Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, dừng đây ngõ ra, quá tải v.v… |
| Chức năng tự ổn định (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
| Chức năng đặc biệt | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải, chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống một vài vào giá trị tăng lên của tải. |
| Làm mát | Tự làm mát |
| Lắp đặt | Lắp trên băng tủ hoặc DIN rail |
| IP | IP20 |
Ý nghĩa ký hiệu trong model
| STT | Mô tả | Nội dung chi tiết |
|---|---|---|
| 1 | Tên rút gọn của sản phẩm | Goodrive20 |
| 2 | Công suất định mức của biến tần và loại tải. Trong đó: – G: tải có moment không đổi – P: tải có moment thay đổi |
2R2 là 2.2kW G là tải có moment không đổi |
| 3 | Cấp điện áp | 4: 380 (-15%) ~ 440V ( 10%) 2: 220 (-15%) ~ 240V ( 10%) S2: 220 (-15%) ~ 240V ( 10%) |
Cấu tạo
Công suất ≤ 2.2kW
| STT | Tên | Giải thích |
| 1 | Keypad | Ngõ kết nối với bàn phím cho cài đặt ngoài |
| 2 | Vỏ bảo vệ cổng kết nối | Bảo vệ cổng Port |
| 3 | Vỏ bảo vệ terminal | Bảo vệ các bộ phận và linh kiện bên trong |
| 4 | Pass | Giữ nắp bảo vệ không bị trượt |
| 5 | Tấm bảo vệ | Bảo vệ các thành phần bên trong và cố định dây cáp mạch chính |
| 6 | Bảng tên | Xem phần tổng quan về sản phẩm để có thông tin chi tiết |
| 7 | Volume điều khiển trên Keypad | Điều khiển tốc độ của động cơ |
| 8 | Terminal mạch điều khiển | Xem hướng dẫn cài đặt phần điện để có thông tin cụ thể |
| 9 | Terminal mạch chính | Xem hướng dẫn cài đặt phần điện để có thông tin cụ thể |
| 10 | Lỗ vít | Giữ tấm bảo vệ và quạt |
| 11 | Quạt làm mát | Xem thêm phần “bảo trì và lỗi phần mềm” để biết thêm thông tin chi tiết |
| 12 | Lưới bảo vệ quạt | Bảo vệ quạt |
| 13 | Mã code | Giống với mã vạch trên bảng tên |
Công suất ≥ 4kW
| 1 | Cổng kết nối bàn phím | Kết nối với bàn phím ngoài |
| 2 | Vỏ | Bảo vệ linh kiện bên trong biến tần |
| 3 | Bàn phím ngoài | Tham khảo quy trình thao tác trên bàn phím |
| 4 | Quạt làm mát | Xem thêm phần “ bảo trì và lỗi phần mềm “ để biết thêm thông tin chi tiết |
| 5 | Bảng tên | Thông tin tổng quát về sản phẩm |
| 6 | Vỏ bên hông | Bảo vệ thiết bị bên trong biến tần |
| 7 | Terminal điều khiển | Thông tin cài đặt |
| 8 | Terminal mạch chính | Thông tin cài đặt |
| 9 | Các đầu vào cáp mạch chính | Dựa theo cáp |
| 10 | Bảng tên đơn giản | Dựa theo từ khóa thiết kế |













