Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 12/12 tấm (2 string) |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 5.5kW bơm hoả tiễn, 7.5kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 12/12 tấm (2 string) |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD170-7R5-4-PV-H là biến tần năng lượng mặt trời công suất 7.5 kW,
thiết kế chuyên cho các hệ thống bơm nước cỡ trung đến lớn.
Sản phẩm này tận dụng nguồn điện DC trực tiếp từ giàn pin mặt trời,
kết hợp công nghệ MPPT tiên tiến để tối ưu công suất khai thác,
giúp bơm vận hành ổn định ngay cả khi trời nhiều mây hoặc buổi sáng, buổi chiều nắng yếu.
Thiết bị có khả năng chịu tải tốt, độ bền cao và chi phí vận hành gần như bằng 0,
là lựa chọn hàng đầu cho nông trại, trạm bơm tưới tiêu và các dự án thủy sản vừa.
| Loại bơm | Công suất khuyến nghị | Ghi chú |
|---|---|---|
| Bơm trục ngang (ly tâm) | 7.5 kW | Đáp ứng tốt hệ thống cần lưu lượng lớn, cột áp trung bình. |
| Bơm hỏa tiễn (bơm chìm giếng sâu) | 5.5 kW | Nên chọn thấp hơn một cấp công suất để tránh quá tải khi khởi động. |
| Công suất định mức | 7.5 kW |
| Dòng ra định mức | ~18 A |
| Điện áp DC đầu vào | 300 – 750 VDC (khuyến nghị 550–650 VDC) |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 0–400 V, tần số 0–400 Hz |
| Khả năng quá tải | 120% trong 60 giây, 150% trong 10 giây |
| Mức bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt cưỡng bức |
| Kích thước | ~130 × 250 × 190 mm |
| Trọng lượng | ~6.5 kg |
GD170-7R5-4-PV-H là biến tần năng lượng mặt trời công suất trung bình-lớn,
có thể vận hành bơm trục ngang 7.5 kW hoặc bơm hỏa tiễn 5.5 kW.
Thiết bị này đáp ứng tốt nhu cầu tưới tiêu, cấp nước và nuôi trồng thủy sản,
giúp người dùng giảm thiểu chi phí, khai thác tối đa năng lượng sạch
và nâng cao tính bền vững trong sản xuất.
| Đầu vào DC | |
| Điện áp DC tối đa (V) | 900 |
| Điện áp khởi động (V) | 300 |
| Điện áp làm việc tối thiểu (V) | 250 |
| Điện áp MPPT khuyến nghị (V) | 300 – 750 |
| Điện áp làm việc đầu vào khuyến nghị (V) | trên 570 |
| Đầu vào AC | |
| Điện áp đầu vào (Vac) | 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) (S2, SS2) |
| Tần số đầu vào (Hz) | 47 – 63Hz |
| Đầu ra AC | |
| Điện áp đầu ra (Vac) | 0 ~ điện áp đầu vào |
| Tần số đầu ra (Hz) | 0 – 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Phương pháp điều khiển | V/F (SVPWM) |
| Loại động cơ / bơm | Động cơ không đồng bộ (AM), đồng bộ (SM) và một pha |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 1 phút 150% dòng định mức trong 10 giây |
| Chức năng reset | Hỗ trợ reset lỗi (trừ lỗi quá dòng IGBT) Có thể cài đặt thời gian reset và chu kỳ reset |
| Khác | |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt cưỡng bức |
| Giao diện | Bàn phím / màn hình LED |
| Chức năng hoạt động | |
| Chức năng bảo vệ | Mực nước thấp, mất pha, quá tải, quá dòng, quá áp, quá nhiệt, cảnh báo ánh sáng yếu… |
| Chức năng MPPT | Cài đặt tự động tại nhà máy |
| Tự động chạy/dừng | Tạm dừng khi ánh sáng yếu, khởi động lại khi ánh sáng mạnh |
| Giám sát mực nước | Dừng khi nước đầy, khởi động lại khi mực nước thấp |
| Chứng nhận | |
| Tiêu chuẩn chứng nhận | IEC62109-1 / IEC62109-2 / IEC61683 / CE |