Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 11kW bơm hoả tiễn, 15kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 14/14/14 tấm (3 string) |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 11kW bơm hoả tiễn, 15kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 14/14/14 tấm (3 string) |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
INVT GD170-015-4-PV-H là biến tần năng lượng mặt trời công suất 15 kW, thiết kế chuyên cho hệ thống bơm nước quy mô vừa và lớn. Sản phẩm này sử dụng hoàn toàn điện DC từ giàn pin mặt trời, không cần điện lưới, giúp người dùng giảm thiểu chi phí vận hành.
Công nghệ MPPT (Maximum Power Point Tracking) được tích hợp giúp biến tần tối ưu hóa công suất khai thác từ giàn pin, đảm bảo bơm luôn chạy ổn định ngay cả khi cường độ ánh sáng thay đổi trong ngày. Đây là giải pháp bền vững cho các khu vực nông nghiệp tập trung, trang trại lớn hoặc vùng xa khó kéo điện lưới.
| Loại bơm | Công suất khuyến nghị | Ứng dụng |
|---|---|---|
| Bơm trục ngang (ly tâm) | 15 kW | Phù hợp cho hệ thống tưới lưu lượng lớn hoặc trạm bơm cấp nước. |
| Bơm hỏa tiễn (bơm chìm giếng sâu) | 11 kW | Đảm bảo an toàn khi khởi động tải nặng, thích hợp giếng khoan sâu 50–80 m. |
| Công suất định mức | 15 kW |
| Dòng ra định mức | ~32 A |
| Điện áp DC đầu vào | 300 – 750 VDC (khuyến nghị 550–650 VDC) |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 0–400 V, tần số 0–400 Hz |
| Khả năng quá tải | 120% trong 60 giây; 150% trong 10 giây |
| Mức bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt cưỡng bức |
| Kích thước | ~180 × 320 × 220 mm |
| Trọng lượng | ~9.5 kg |
GD170-015-4-PV-H là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống bơm nước quy mô lớn. Thiết bị này vận hành hiệu quả với bơm trục ngang 15 kW hoặc bơm hỏa tiễn 11 kW, mang lại sự ổn định, bền bỉ và tiết kiệm dài hạn. Đây là giải pháp xanh, an toàn và đáng tin cậy cho nông nghiệp, thủy sản và cấp nước công nghiệp.
| Đầu vào DC | |
| Điện áp DC tối đa (V) | 900 |
| Điện áp khởi động (V) | 300 |
| Điện áp làm việc tối thiểu (V) | 250 |
| Điện áp MPPT khuyến nghị (V) | 300 – 750 |
| Điện áp làm việc đầu vào khuyến nghị (V) | trên 570 |
| Đầu vào AC | |
| Điện áp đầu vào (Vac) | 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) (S2, SS2) |
| Tần số đầu vào (Hz) | 47 – 63Hz |
| Đầu ra AC | |
| Điện áp đầu ra (Vac) | 0 ~ điện áp đầu vào |
| Tần số đầu ra (Hz) | 0 – 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Phương pháp điều khiển | V/F (SVPWM) |
| Loại động cơ / bơm | Động cơ không đồng bộ (AM), đồng bộ (SM) và một pha |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 1 phút 150% dòng định mức trong 10 giây |
| Chức năng reset | Hỗ trợ reset lỗi (trừ lỗi quá dòng IGBT) Có thể cài đặt thời gian reset và chu kỳ reset |
| Khác | |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt cưỡng bức |
| Giao diện | Bàn phím / màn hình LED |
| Chức năng hoạt động | |
| Chức năng bảo vệ | Mực nước thấp, mất pha, quá tải, quá dòng, quá áp, quá nhiệt, cảnh báo ánh sáng yếu… |
| Chức năng MPPT | Cài đặt tự động tại nhà máy |
| Tự động chạy/dừng | Tạm dừng khi ánh sáng yếu, khởi động lại khi ánh sáng mạnh |
| Giám sát mực nước | Dừng khi nước đầy, khởi động lại khi mực nước thấp |
| Chứng nhận | |
| Tiêu chuẩn chứng nhận | IEC62109-1 / IEC62109-2 / IEC61683 / CE |