Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 2.2kW bơm hoả tiễn, 4kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 14 tấm nối tiếp |
Model biến tần bơm năng lượng mặt trời chuyên dụng: 2.2kW bơm hoả tiễn, 4kW bơm trục ngang
| Điện áp | Pin 550W trở lên |
|---|---|
| 300~900VDC – 3P380VAC | 14 tấm nối tiếp |
| Đại lý chính hãng → Xem chứng nhận | |
| 3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ. | |
| Xuất xứ Trung Quốc, đủ CO CQ | |
| Bảo hành 2 năm, có đổi mới → Xem chi tiết | |
| 096.428.9490 |
Biến tần INVT GD170-7R5-4-PV-H công suất 7.5 kW được thiết kế chuyên dụng cho hệ thống bơm nước sử dụng điện năng lượng mặt trời. Toàn bộ quá trình vận hành chỉ cần nguồn DC từ giàn pin, không cần điện lưới. Thiết bị có tích hợp bộ dò điểm công suất cực đại (MPPT), nhờ đó luôn khai thác tối đa công suất từ ánh sáng mặt trời để cung cấp cho bơm. Đây là giải pháp cấp nước hiệu quả, tiết kiệm và thân thiện môi trường cho cả nông nghiệp lẫn dân dụng.
| Loại bơm | Công suất khuyến nghị | Ghi chú |
|---|---|---|
| Bơm trục ngang (ly tâm) | 7.5 kW | Hoạt động đúng công suất định mức biến tần, hiệu suất cao. |
| Bơm hỏa tiễn (chìm giếng sâu) | 5.5 kW | Tải nặng khi khởi động, chọn bơm thấp hơn một cấp để ổn định lâu dài. |
| Công suất định mức | 7.5 kW |
| Dòng ra định mức | ~18 A |
| Điện áp DC đầu vào | 300 – 750 VDC (khuyến nghị 550–650 VDC) |
| Điện áp AC đầu ra | 3 pha 0–400 V, tần số 0–400 Hz |
| Quá tải | 120% trong 60 giây; 150% trong 10 giây |
| Mức bảo vệ | IP20 |
| Làm mát | Quạt cưỡng bức |
| Kích thước | ~120 × 230 × 180 mm |
| Trọng lượng | ~5.5 kg |
GD170-7R5-4-PV-H là lựa chọn tối ưu cho hệ thống bơm nước quy mô trung bình đến lớn.
Với khả năng chạy bơm trục ngang 7.5 kW hoặc bơm hỏa tiễn 5.5 kW, sản phẩm này mang lại
sự ổn định, hiệu suất cao và chi phí vận hành gần như bằng 0 nhờ tận dụng năng lượng mặt trời.
| Đầu vào DC | |
| Điện áp DC tối đa (V) | 900 |
| Điện áp khởi động (V) | 300 |
| Điện áp làm việc tối thiểu (V) | 250 |
| Điện áp MPPT khuyến nghị (V) | 300 – 750 |
| Điện áp làm việc đầu vào khuyến nghị (V) | trên 570 |
| Đầu vào AC | |
| Điện áp đầu vào (Vac) | 3PH 380V (-15%) ~ 440V (+10%) 3PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) 1PH 220V (-15%) ~ 240V (+10%) (S2, SS2) |
| Tần số đầu vào (Hz) | 47 – 63Hz |
| Đầu ra AC | |
| Điện áp đầu ra (Vac) | 0 ~ điện áp đầu vào |
| Tần số đầu ra (Hz) | 0 – 400Hz |
| Hiệu suất điều khiển | |
| Phương pháp điều khiển | V/F (SVPWM) |
| Loại động cơ / bơm | Động cơ không đồng bộ (AM), đồng bộ (SM) và một pha |
| Khả năng quá tải | 120% dòng định mức trong 1 phút 150% dòng định mức trong 10 giây |
| Chức năng reset | Hỗ trợ reset lỗi (trừ lỗi quá dòng IGBT) Có thể cài đặt thời gian reset và chu kỳ reset |
| Khác | |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Phương pháp làm mát | Làm mát bằng quạt cưỡng bức |
| Giao diện | Bàn phím / màn hình LED |
| Chức năng hoạt động | |
| Chức năng bảo vệ | Mực nước thấp, mất pha, quá tải, quá dòng, quá áp, quá nhiệt, cảnh báo ánh sáng yếu… |
| Chức năng MPPT | Cài đặt tự động tại nhà máy |
| Tự động chạy/dừng | Tạm dừng khi ánh sáng yếu, khởi động lại khi ánh sáng mạnh |
| Giám sát mực nước | Dừng khi nước đầy, khởi động lại khi mực nước thấp |
| Chứng nhận | |
| Tiêu chuẩn chứng nhận | IEC62109-1 / IEC62109-2 / IEC61683 / CE |